coligação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coligação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coligação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coligação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là liên minh, liên bang, sự hợp nhất, 聯邦, sự liên minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coligação

liên minh

(alliance)

liên bang

sự hợp nhất

(fusion)

聯邦

sự liên minh

(alliance)

Xem thêm ví dụ

Ele achas que estás numa coligação com os mercenários
Ông ta cho là em đang ở phe bọn đánh thuê đó đấy
O Senhor conta conosco e com nossos filhos — e Ele é profundamente grato por nossas filhas — que servem dignamente como missionários e missionárias nesta grande época de coligação de Israel.
Chúa đang trông cậy vào chúng ta và các con trai của chúng ta—và Ngài vô cùng biết ơn các con gái của chúng ta—chúng xứng đáng phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trong thời kỳ trọng đại này của sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên.
Em outubro de 2007, os EUA e as forças de coligação invadiram um refúgio da al- Qaeda, na cidade de Sinjar, na fronteira entre o Iraque e a Síria.
Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq.
* A coligação é comparada ao ajuntamento de águias ao redor de um cadáver, JS—M 1:27.
* Sự quy tụ này được so sánh như sự tụ họp của các con chim ó ở nơi có xác chết, JS—MTƠ 1:27.
Com a derrota da marinha francesa no Mediterrâneo, outras nações decidiram integrar a Segunda Coligação e entrar em guerra com a França.
Trong trận tiếp theo, người Pháp bị đánh bại, chấm dứt lực lượng hải quân Pháp ở Địa Trung Hải và khuyến khích các quốc gia khác tham gia Liên minh hai và đi đến chiến tranh với Pháp.
* Ver Israel—Coligação de Israel
* Xem Y Sơ Ra Ên—Sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên
Filiado ao Partido Democrata entre 2015 e 2016, ele foi o político independente com mais tempo de mandato na história do Congresso dos Estados Unidos, embora sua coligação com os democratas permitiu-lhe postos em comissões parlamentares e, por vezes, deu maioria ao partido em votações.
Là thành viên đảng Dân chủ năm 2015, ông đã là chính trị gia độc lập phục vụ lâu nhất ở Mỹ trong lịch sử của Quốc hội, mặc dù gốc gác với đảng Dân chủ khiến ông được giao một số vị trí đại diện, và có lần khiến đảng Dân chủ chiếm đa số.
Essa doutrina da coligação é um dos ensinamentos importantes de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias.
Giáo lý về sự quy tụ này là một trong những điều giảng dạy quan trọng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Manifestações de rua e manifestações por toda a Sérvia eventualmente forçaram Milošević a conceder e passar o poder à recentemente formada Oposição Democrática da Sérvia (DOS), uma ampla coligação de partidos anti-Milošević.
Những cuộc tuần hành đường phố và tụ tập trên khắp Serbia cuối cùng đã buộc Milošević nhượng bộ và trao lại quyền lực cho phe Đối lập Dân chủ Serbia (Demokratska opozicija Srbije, hay DOS) mới được thành lập.
As profecias de Néfi sobre a dispersão e coligação dos judeus
Nê Phi tiên tri về sự phân tán và quy tụ của dân Do Thái
“Recebi, por visão celeste, em junho de [1831] o mandamento de viajar para as fronteiras a oeste do estado do Missouri e ali indicar o local específico que viria a ser o ponto central para o início da coligação daqueles que aceitaram a plenitude do Evangelho eterno.
“Tôi đã nhận được, qua một khải tượng thiêng liêng, một lệnh truyền vào tháng Sáu [năm 1831], phải hành trình đi đến các ranh giới miền tây của Tiểu Bang Missouri, và định rõ một vị trí mà chính nơi đó sẽ phải là chỗ trung tâm cho sự bắt đầu quy tụ của những người chấp nhận Phúc Âm vĩnh viễn trọn vẹn.
Isaías vê o templo dos últimos dias, a coligação de Israel e o julgamento e a paz do milênio — Os orgulhosos e iníquos serão humilhados na segunda vinda — Comparar com Isaías 2.
Ê Sai trông thấy đền thờ ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên và sự phán xét và thái bình trong Thời Kỳ Ngàn Năm—Kẻ kiêu ngạo và độc ác sẽ bị hạ xuống thấp vào Ngày Tái Lâm—Đối chiếu với Ê Sai 2.
McConkie, do Quórum dos Doze Apóstolos, ensinou sobre a natureza espiritual dessa coligação:
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tính chất thuộc linh của sự quy tụ này:
A guerra prolongou-se até à derrota de Napoleão pela Sexta Coligação em 1814, sendo vista como uma das primeiras guerras de libertação nacional e significativa na emergência da guerrilha em grande escala.
Cuộc chiến trên bán đảo kéo dài cho đến khi Liên minh thứ sáu đánh bại Napoléon năm 1814, và được coi là một trong những cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc đầu tiên, có ý nghĩa đối với sự xuất hiện của chiến tranh du kích quy mô lớn.
Fiquei muito surpreso quando as passagens que falam da coligação e que terminam com um ponto de exclamação começaram a se sobressair nas escrituras, como a sincera súplica de Alma: “Oh! eu quisera ser um anjo e poder realizar o desejo de meu coração de ir e falar com a trombeta de Deus, com uma voz que estremecesse a terra, e proclamar arrependimento a todos os povos!”
Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!”
Refiro-me à reunião, ou coligação, da família de Deus.
Tôi đề cập đến sự quy tụ gia đình của Thượng Đế.
O Senhor conta conosco e com nossos filhos — e Ele está profundamente grato por nossas filhas — que servem dignamente como missionários e missionárias nesta grande época de coligação de Israel.
Chúa đang trông cậy vào chúng ta và các con trai của chúng ta—và Ngài vô cùng biết ơn các con gái của chúng ta—chúng xứng đáng phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trong thời kỳ trọng đại này của sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên.
Também disse que, como a dispersão da casa de Israel, esse enxerto ou essa coligação seria efetuada “pelos gentios” (1 Néfi 15:17).
Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17).
Salvo circunstâncias excepcionais, o primeiro-ministro é sempre o líder do partido político ou coligação, com o apoio da maioria na Câmara dos Representantes.
Trừ những trường hợp ngoại lệ, Thủ tướng luôn là lãnh đạo của chính đảng với đa số phiếu ủng hộ trong Hạ viện.
Bismarck queria formar um novo bloco com o Partido Central e convidou Ludwig Windthorst, o líder parlamentar do partido, para discutir uma coligação.
Bismarck muốn thành lập một liên minh với Đảng trung dung và đã mời Ludwig Windthorst, người đứng đầu nghị viện, tới để thảo luận.
No início de junho de 1831, poucas semanas depois de concluírem a coligação de Nova York para Ohio, os santos se reuniram em Kirtland para uma conferência da Igreja.
Đầu tháng Sáu năm 1831, chỉ vài tuần sau khi cuộc quy tụ từ New York đến Ohio hoàn tất, thì Các Thánh Hữu đã họp lại ở Kirtland để dự một đại hội của Giáo Hội.
Portanto, eu reuni com um grupo de outras pessoas que estavam a estudar este assunto, e criámos a Coligação da Poluição do Plástico.
Vì vậy tôi cùng với một nhóm những người cũng đang nghiên cứu vấn đề này, thành lập ra liên minh " Ô nhiễm chất dẻo ".
Esta é Sua Igreja, restaurada para cumprir seu destino divino, inclusive a prometida coligação de Israel.
Đây là Giáo Hội của Ngài, đã được phục hồi để hoàn thành số mệnh thiêng liêng của mình, kể cả sự quy tụ Y Sơ Ra Ên đã được hứa.
Em 1856-1857, por exemplo, as repúblicas conseguiram entender-se e estabelecer uma coligação militar para repelir uma invasão do aventureiro norte-americano William Walker.
Năm 1856–1857, khu vực này đã thiết lập thành công một liên minh quân sự để đẩy lùi cuộc xâm lược của phóng viên tự do Hoa Kỳ William Walker.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coligação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.