collaudo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collaudo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collaudo trong Tiếng Ý.
Từ collaudo trong Tiếng Ý có nghĩa là sự thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collaudo
sự thửnoun |
Xem thêm ví dụ
In collaudo, le velocità di trasferimento per la rete "5G" inviavano dati a 1,056 Gbit/s a una distanza fino a 2 chilometri con l'uso di un MIMO 8*8. Trong quá trình thử nghiệm, tốc độ truyền đã đạt tới 1,056 Gbit/s đến khoảng cách 2 km bằng cách sử dụng 8*8 MIMO. |
Questi sistemi sono già in fase di collaudo, e sono certo che saranno presto pronti per il loro ingresso ufficiale. Và những hệ thống như vậy đang được thử nghiệm, và sự thật là chúng đã sẵn sàng để tung ra vào thời điểm vàng. |
È il Governatore Tarkin che ha suggerito il collaudo. Chính Thống đốc Tarkin đã đề xuất thử nghiệm. |
Perciò la mia passione per il collaudo subì una battuta d'arresto. Đó là 1 cú lái thử thú vị của tôi. |
Le prove in volo indicarono che il Su-6 risultava superiore al Ilyushin Il-2 in quasi tutte le categorie di prestazioni, ma i collaudi dovettero interrompersi a causa del superamento dei limiti di ore di funzionamento del motore, uno Shvetsov M-71, e dall'impossibilità di sostituirlo per l'indisponibilità di altre unità. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Vi mostrerò un video molto breve in cui facciamo uno scenario di collaudo - è molto più veloce. Nên tôi sẽ cho các bạn xem một đoạn phim ngắn nơi chúng tôi dựng hiện trường kiểm tra - như vậy nhanh hơn nhiều |
Alcuni F-8 vennero impiegati dalla NASA nei primi anni settanta per collaudi di sistemi di comando fly-by-wire e profili alari supercritici. Nhiều chiếc F-8 cải tiến được NASA sử dụng vào đầu những năm 70, thử nghiệm tính khả thi của kỹ thuật điều khiển bằng dây dẫn kỹ thuật số (digital fly-by-wire) và cánh siêu-tới hạn. |
Esso offrirà impianti di collaudo agli operatori mobili desiderosi di sviluppare uno standard mobile che usi meno energia e meno spettro radio pur assicurando velocità più elevate dall'attuale 4G, con l'obiettivo che la nuova tecnologia sia pronta entro un decennio. Nó sẽ cung cấp các cơ sở thử nghiệm cho các nhà khai thác di động mong muốn phát triển một tiêu chuẩn di động sử dụng năng lượng ít hơn và phổ tần số vô tuyến ít hơn trong khi cung cấp tốc độ nhanh hơn 4G hiện tại với mong muốn cho công nghệ mới sẽ sẵn sàng trong vòng một thập kỷ. |
Suggerisco di risolvere entrambi i problemi a un tempo... con un immediato collaudo dell'arma. Tôi đề nghị ta đồng thời giải quyết cả hai vấn đề... bằng một lượt thử vũ khí ngay lập tức. |
Dopo un periodo di collaudo nell'Oceano Atlantico e nella Baia di Guantánamo fino al 23 febbraio 1932, la Indianapolis eseguì le prime manovre di addestramento nella Zona del Canale di Panama e nel Pacifico al largo del Cile. Sau chuyến đi chạy thử máy tại Đại Tây Dương và vùng vịnh Guantánamo cho đến ngày 23 tháng 2 năm 1932, Indianapolis tiến hành huấn luyện tại khu vực kênh đào Panama và tại vùng biển Thái Bình Dương ngoài khơi Chile. |
Dovevo seguire il collaudo dei sistemi di progettazione oltre a elaborare manuali tecnici e programmi di addestramento. Công việc của tôi gồm giám sát việc thử nghiệm các hệ thống máy, làm sách hướng dẫn kỹ thuật máy và sắp xếp các chương trình huấn luyện. |
Così, dopo qualche mese di sperimentazione stilistica e collaudi, nel 1985 la Prêmio era già pronta a debuttare. Sau khoảng thời gian dài theo học tại các chủng viện, với sự quyết tâm và lòng kiên trì, năm 1985, Phó tế Nghĩa được thụ phong chức vị linh mục. |
Doppiato da: Mitsuaki Hoshino Il supervisore di Eru e il capo della sala collaudo unità che serve a misurare le abilità fisiche dei giftia. Lồng tiếng bởi: Hoshino Mitsuaki Người giám sát của Eru và là người đứng đầu Phòng kiểm tra, ông cũng là người đo đạc các kĩ năng vật lý của Giftia. |
L’anziano Wong è stato fondatore e socio di una società di consulenza aziendale e di qualità e ha altresì lavorato presso un gruppo di collaudo e ispezione dei materiali dove ha cominciato come capo contabile e ha terminato come vice amministratore delegato. Anh Cả Wong là người sáng lập và người chung phần của một công ty kinh doanh và tư vấn cao cấp và cũng làm việc tại một nhóm thử nghiệm và kiểm tra vật liệu nơi ông bắt đầu với tư cách là kế toán trưởng và rời công ty với tư cách là phó giám đốc điều hành. |
Dal 1997 è ingegnere di collaudo per la progettazione strutturale con specializzazione in strutture di calcestruzzo, e dal 2005 è partner del nuovo studio di progettazione di ingegneria Curbach Bösche, Dresden. Ông đảm nhận vai trò kỹ sư khảo sát kết cấu chuyên về Xây dựng công trình từ năm 1997 và là thành viên của Văn phòng kỹ sư Curbach Bösche Ingenieurpartner, Dresden từ năm 2005 . |
La NASA non l'aveva autorizzato al collaudo. NASA đã vào cuộc họ không cho phép cuộc thử nghiệm |
NF-100F Tre F-100F usati per collaudi. NF-100F Ba chiếc F-100F được sử dụng vào mục đích thử nghiệm. |
Il Su-12 fu completato con i collaudi del governo nel settembre 1949 e cominciò quindi la produzione. Su-12 đã hoàn thành các thử nghiệm của ủy ban nhà nước nghiệm thu vào tháng 9-1949 và được giới thiệu để sản xuất. |
Equipaggiamento per collaudo. Thiết lập sang chế độ thử nghiệm. |
Il New Orleans fece il viaggio di collaudo e addestramento tra il maggio e il giugno 1934 nelle acque dell'Europa settentrionale, tornando a New York il 28 giugno. New Orleans thực hiện chuyến đi chạy thử máy đến Bắc Âu trong tháng 5 và tháng 6 năm 1934, và quay trở về New York vào ngày 28 tháng 6. |
A tal scopo fu coinvolto, il 18 febbraio 1977, in una serie di collaudi a volo libero che prevedevano lo sgancio in volo da un Boeing 747 SCA (Shuttle Carrier Aircraft) per misurarne il carico strutturale e le caratteristiche di frenaggio e di manutenzione a terra. Các chuyến thử này bao gồm một "chuyến bay" đầu tiên ngày 18 tháng 2 năm 1977 trên máy bay Boeing 747 (Shuttle Carrier Aircraft, SCA) để đo những tải cấu trúc và những đặc tính chạy và hãm của hệ thống cõng máy bay. |
Lo abbiamo testato sistematicamente sul campo, perché con il collaudo sul campo si imparano lezioni importanti, e lo abbiamo ripetuto varie volte. Và chúng tôi tiến hành thực nghiệm một cách hệ thống bởi vì trong thực nghiệm chúng tôi đã học được vài bài học quan trọng, và chúng tôi lặp lại nhiều lần. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collaudo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới collaudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.