collegare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collegare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collegare trong Tiếng Ý.

Từ collegare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kết nối, khớp, liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collegare

kết nối

verb

Poiché il perdono collega i principi, unisce le persone.
Vì sự tha thứ kết nối với các nguyên tắc này nên nó kết nối với con người.

khớp

noun

Il che significa che le allucinazioni non sono collegate.
Nghĩa là ảo giác không khớp.

liên kết

verb

Ho guardato nella vittimologia, e per ora non c'e'niente che colleghi le famiglie.
Tôi đang nghiên cứu nạn nhân, đến giờ, không có liên kết giữa các gia đình.

Xem thêm ví dụ

Dovete collegare i pensieri accentuati del versetto al vostro argomento introduttivo.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Credo di... potermi collegare ad esso... con la stessa tecnologia che permette a due piloti Jaeger... di condividere un ponte neurale.
Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau.
Collegare il pollice tre quarti del refrigerante linea il collettore refrigerante alla pompa di liquido refrigerante standard
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Vi aiuterà a collegare fra loro gli argomenti spirituali che avete approfondito.
Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu.
Queste informazioni consentono di collegare il tuo Account Google a un'app o un sito di terze parti.
Thông tin này cho phép bạn kết nối Tài khoản Google của mình với một ứng dụng hoặc trang web của bên thứ ba.
Vi potete collegare attraverso il browser, ed è come Skype sulle ruote.
Nên bạn có thể đăng nhập thông qua trình duyệt, và nó tương tự như là Skype vậy.
È che quello che facciamo noi leader, è creare dei collegamenti improbabili, sperando che accada qualcosa, e in quel box ho trovato tantissime connessioni tra tanti abitanti di Londra, e dunque la leadership, ossia la capacità di collegare le persone, è la grande sfida odierna.
Đó là bởi vì các nhà lãnh đạo, những gì chúng tôi làm là chúng ta kết nối những quan hệ như không thể và hy vọng một điều gì đó sẽ xảy ra, và trong phòng đó, tôi thấy rất nhiều mối quan hệ giữa người dân trên tất cả London, và lãnh đạo, kết nối mọi người, là câu hỏi lớn hôm nay.
Per collegare la travatura ad arco ai pilastri sono stati usati blocchi d’acciaio e le lunghe travate del soffitto sono state anch’esse fissate saldamente ai pilastri con acciaio-cemento.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Amano le storie e le foto, e hanno le competenze tecnologiche per scannerizzarle e caricarle su Albero familiare per poi collegare la fonte di tali documenti agli antenati, al fine di preservarli per sempre.
Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn.
Beh, questo meccanico sta per collegare i fili per aprire la porta.
Chị gái cơ khí này còn phải lo mở cửa nữa.
Se diamo un occhio ad alcuni dei più complicati problemi del mondo di oggi di cui stiamo sentendo cose incredibili, è sempre molto difficile per le persone imparare se non possono collegare le consegunze alle azioni.
Nếu các bạn xem xét vào cac vần đề bất trị nhất trên thế giới hiện này mà chúng ta đã được nghe về nhiều điều, ta sẽ nhận thấy rằng rất khó để bắt người khác học hỏi nếu họ không thể kết nối hệ quả với hành động.
Quando dobbiamo verificare che si tratti effettivamente di te, potrai semplicemente collegare il token al tuo telefono, tablet o computer.
Khi chúng tôi cần xác minh bạn chính là người đó, bạn chỉ cần kết nối khóa với điện thoại, máy tính bảng hoặc máy tính của mình.
Abbiamo realizzato un software in grado di collegare i dati in questo modo.
Và chúng tôi bắt đầu viết phần mềm có thể liên kết số liệu như thế này.
Come posso collegare questo brano con le mie esperienze passate, con il mio presente o con possibili situazioni future?
Điều này liên quan thế nào đến kinh nghiệm trước đây, hoàn cảnh hiện tại của mình hoặc các sự kiện trong tương lai?
A tal proposito, Mocciaro Li Destri, Picone & Minà (2012). presentano e discutono una metodologia integrata EVA-PBC (process-based costing) allo scopo di collegare la strategia d'impresa alle misure finanziarie di performance.
Gần đây, Mocciaro Li Destri, Picon & Minà (2012). đề xuất một hệ thống đo lường hiệu suất và chi phí tích hợp các tiêu chí Giá trị gia tăng kinh tế với Chi phí dựa trên quá trình (PBC).
Collegare una dottrina a un ausilio visivo aiuta i bambini a ricordare la lezione insegnata.
Liên kết một giáo lý với một vật để nhìn sẽ giúp các em ghi nhớ bài học đã được giảng dạy.
Ma la questione che rimane aperta per la scienza del XXI secolo consiste nel collegare il cosmo e il micro-cosmo con una teoria unica -- simbolizzata, per così dire, in maniera 'gastronomica' nella parte alta dell'immagine.
Nhưng việc mà khoa học thế kỉ 21 chưa hoàn thành là kết nối vũ trụ và thế giới vi mô bằng 1 học thuyết thống nhất hình tượng hóa như về mặt ẩm thực ở phía trên bức tranh.
Con quelle informazioni furono in grado di collegare altri rami che li ricondussero a molte generazioni.
Với thông tin đó, họ đã có thể liên kết với những dòng dõi khác mà đi ngược lại nhiều thế hệ.
Collegare insieme tutta la storia.
tổng hợp lịch sử tiến hóa.
Questi articoli si possono collegare bene con l’attuale argomento di conversazione, “È vicina la pace mondiale?”
Các bài báo này có thể ăn khớp với Đề tài Đối thoại hiện hành “Hòa bình thế giới gần đến chưa?”
Dunque qui la matematica riesce a collegare una caratteristica nota della mente umana a un modello storico di lungo termine, che abbraccia diversi secoli e diversi continenti.
Toán học có thể liên kết một nét đặc trưng của trí óc cá nhân với một mô hình lịch sử dài vô tận trải qua nhiều thế kỷ và trên khắp châu lục.
Queste sono alcune delle mie prime esplorazioni, l'obiettivo era quello di collegare facilmente questi due mondi.
Đó là một số khám phá đầu tiên của tôi mục tiêu là kết nối 2 thế giới thực và số với nhau một cách trơn tru.
Si può decodificare il genoma, si può guardare indietro, e collegare tutti noi attraverso un DNA mitocondriale, ma non si può andare più indietro dell'ultimo antenato, dell'ultima cellula visibile che possiamo sequenziare o a cui possiamo risalire.
Các bạn có thể giải mã gen, và có thể xem lại, bạn có thể kết nối chúng ta với nhau bằng một phân tử DNA, tuy nhiên chúng ta không thể đi quá thời đại tổ tiên gần nhất của mình, tế bào có thể nhìn được gần nhất mà chúng ta có thể suy ra hoặc tưởng niệm về lịch sử.
Quando io e John Chapin, 15 anni fa, abbiamo proposto in un saggio che avremmo costruito qualcosa che chiamavamo interfaccia cervello-macchina, ovvero collegare un cervello a degli strumenti che potessero essere mossi da animali e persone, non importa quanto lontani dai loro corpi, solo immaginando cosa volevano fare, i nostri colleghi ci dissero che avevamo bisogno di un aiuto professionale, un aiuto psichiatrico.
15 năm trước, khi John Chapin và tôi, khởi xướng phát minh công nghệ mà chúng tôi gọi là giao thức giữa não - máy, nghĩa là kết nối não bộ với các thiết bị. qua đó động vật và con người có thể vận hành máy móc, mà vấn đề khoảng cách không còn là trở ngại nữa, chỉ cần tưởng tượng ra động tác mình muốn làm, các đồng nghiệp chế nhạo và khuyên chúng tôi cần tìm bác sĩ trị liệu tâm lý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collegare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.