collegamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collegamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collegamento trong Tiếng Ý.

Từ collegamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự liên lạc, sự mắc, sự nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collegamento

sự liên lạc

noun

sự mắc

noun

sự nối

noun

Se qualcuno ha un cuore così, allora qui c'è qualche collegamento.
Một người có trái tim nhân hậu như vậy, khi đó đã có một sự nối kết.

Xem thêm ví dụ

Se vi domandassi qual è il collegamento tra un flacone di detersivo Tide e il sudore, potreste pensare che questa sia la domanda più semplice che vi verrà fatta qui ad Edimburgo questa settimana.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.
Quale collegamento c’è tra le cose insegnate da re Beniamino e la dottrina di Cristo?
Những điều mà Vua Bên Gia Min giảng dạy liên quan đến giáo lý của Đấng Ky Tô như thế nào?
Karl Marx, d'altro canto, diceva che l'alienazione da fatica è molto importante nel definire il modo di vedere il collegamento con quello che la gente fa.
Mặt khác, Karl Marx, nói rằng việc chuyển nhượng lao động là vô cùng quan trọng trong việc mọi người nghĩ thế nào về mối quan hệ với việc mà họ đang làm.
Il collegamento che ho con l'ingegneria è lo stesso di qualsiasi altro ingegnere, in quanto adoro risolvere problemi.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
Lo so, ma Skynet non è pronto per un collegamento a livello mondiale.
Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống.
Invita il resto della classe a seguire, meditando sui collegamenti tra i due passi scritturali.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Collegamento: Cosa accade quando si muore?
Lần sau: Điều gì xảy ra khi một người qua đời?
O eri troppo annoiato per notare il collegamento?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
Collegamento se la persona è interessata: Perché Gesù morì?
Lần sau (nếu người đó chú ý): Tại sao Chúa Giê-su hy sinh mạng sống?
Dal 2008, sono iniziati dei negoziati per ristabilire i "tre collegamenti" fondamentali per i due stati (trasporti, commercio e comunicazioni) che erano stati drasticamente tagliati dal 1949.
Từ 2008, đàm phán bắt đầu thông qua "ba kênh" (vận chuyển, trao đổi và liên lạc) vốn đã bị cắt đứt từ 1949.
Cristo istituì la Sua chiesa sulla terra, ma l’ultima pagina del progetto rivela che essa aveva un collegamento con il cielo: la rivelazione divina.
Đấng Ky Tô thiết lập Giáo Hội của Ngài trên thế gian, nhưng trang cuối cùng của bản kế hoạch cho thấy có một mối liên kết với thiên thượng---chính là “Sự Mặc Khải Thiêng Liêng”.
Dato che Google continua ogni giorno a raccogliere miliardi di ricerche si svilupperanno rapidamente nuovi gruppi di collegamenti, formando nuove reti in crescita.
Khi Google tiếp tục thu thập hàng tỷ tìm kiếm hàng ngày, các cụm mới ( clusters) của liên kết sẽ nhanh chóng xuất hiện, hình thành mạng lưới bổ sung và phát triển.
Nel passato, molte reti di aziende supportavano Ethernet 802.2 per supportare i bridge trasparent di collegamento tra reti Ethernet e token ring IEEE 802.5 o FDDI.
Trong quá khứ, nhiều mạng doanh nghiệp đã sử dụng IEEE 802.2 để hỗ trợ các cầu nối dịch trong suốt giữa Ethernet và các mạng Token Ring hoặc FDDI.
Per far entrare qualcun altro, per trovare un vero collegamento... devi fidarti di loro.
Để ai đó vào trong đầu mình, thật sự kết nối, thì cô phải tin tưởng họ.
Gli anziani fecero sì che Hakan e Inger potessero seguire le adunanze grazie a un collegamento telefonico.
Các trưởng lão trong hội thánh sắp xếp để anh chị ấy theo dõi các buổi nhóm qua điện thoại.
Ho già stabilito un collegamento al mainframe dell'omnimatrice, Capitano.
Tôi vừa tạo 1 đường dẫn lên hệ thống máy chủ, Captain.
Potremmo analizzare i collegamenti.
Chúng ta có thể nhìn rõ cả hệ thống trong não.
Un altro motivo che spinse alla realizzazione del collegamento fu il crescente traffico fra le due isole.
Một vấn đề lo ngại khác là sự gia tăng giao thông giữa hai hòn đảo.
C'e'qualche problema nel collegamento.
Chắc là đường kết nối bị chạm.
Gli argomenti non sono assegnati, non c’è collegamento fra i discorsi.
Không có đề tài được chỉ định trước, không có sự cộng tác trong đề tài.
Collegamento: Perché Gesù morì?
Lần sau: Tại sao Chúa Giê-su chết?
Ecco la struttura dell'evento, la base comune di cui trattano le parole, uscire dalle trasmissioni televisive; abbiamo le conversazioni che riguardano questi argomenti; e attraverso l'analisi semantica -- e questi che state guardando sono i dati reali usciti dalle nostre eleborazioni -- ogni linea gialla mostra un collegamento che viene creato tra un commento allo stato puro e una parte della struttura dell'evento che esce dal segnale televisivo.
Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV.
Quando questi aumentano, cresce anche il numero di collegamenti, creando un nodo.
Khi số tham chiếu đến một đối tượng tìm kiếm gia tăng, số lượng các liên kết cũng tăng, tạo ra một nút.
LA MATTINA del mercoledì 24 agosto 2005, le famiglie Betel degli Stati Uniti e del Canada, in collegamento video, hanno udito un annuncio entusiasmante.
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp.
Si crearono dei collegamenti.
Sự kết nối đang được tạo nên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collegamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.