collega trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collega trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collega trong Tiếng Ý.

Từ collega trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collega

đồng nghiệp

noun

Tom è il mio collega.
Tom là đồng nghiệp của tôi.

bạn đồng nghiệp

noun

Sul lavoro c’è chi impara a fare certe cose prima dei suoi colleghi.
Hoặc nơi làm việc, một người học làm một công việc mới nhanh hơn những bạn đồng nghiệp.

bạn đồng sự

noun

Oggi mi manca il mio collega James E.
Tôi thấy nhớ người bạn đồng sự James E.

Xem thêm ví dụ

Ma i miei colleghi non sapevano.
Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
Non sarei dove sono oggi se non fosse per la mia famiglia, i miei amici, i miei colleghi e i tanti sconosciuti che mi aiutano ogni giorno della mia vita.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Uno dei primi progetti di Trump quando era ancora al college fu il rilancio del complesso Swifton Village a Cincinnati, dove nel 1962 suo padre aveva investito 5,7 milioni di dollari.
Trong những năm học đại học, một trong những dự án đầu tiên của Trump là việc hồi sinh tổ hợp căn hộ Swifton Village ở Cincinnati, Ohio, được cha ông mua lại với giá 5,7 triệu USD năm 1962.
13 Una coppia diede testimonianza informale a un collega di lavoro.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Lasciò che cercassi consiglio e ottenessi il Suo permesso per restare al Ricks College.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Gli scienziati hanno una sorta di cultura della diffidenza collettiva, la cultura del "dimostramelo", illustrata da questa simpatica signora che illustra ai suoi colleghi la sua dimostrazione.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
La sua esistenza è stata riconosciuta dopo che il tauone venne individuato in una serie di esperimenti tra il 1974 e il 1977 da Martin Lewis Perl insieme ai suoi colleghi allo SLAC e al LBNL.
Hạt tau được phát hiện lần đầu tiên trong một loạt những quan sát thí nghiệm trong các năm 1974 và 1977 bởi Martin Lewis Perl và các cộng sự tại nhóm LBL group thuộc SLAC.
Perseguì tenacemente quell’obiettivo per tutta la vita nonostante l’opposizione della Chiesa Cattolica, l’indifferenza dei colleghi, i problemi apparentemente interminabili legati alla revisione e il peggiorare della salute.
Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông.
Ancora piu'importante, niente che colleghi Jimmy e Paul a Poh Boy.
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả
Alcuni dei miei colleghi giornalisti potrebbero interpretarlo in questo modo.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
Un bambino di sei anni della Primaria ha detto: “Quando sono stato scelto come assistente di classe potevo scegliere un amico come collega.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
Collega il sistema vecchio col nuovo.
Kết nối hệ thống mới và cũ đi.
La sua condizione divenne così disperata che i colleghi della caserma si misero in fila per donare il sangue sperando di diluire l'infezione che cresceva nel suo sangue.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Dopo la mia scomparsa, alcuni dei miei colleghi che sapevano che ero l'amministratore della pagina dissero ai media di come fossi connesso a quella pagina, e che ero probabilmente stato arrestato dalla polizia di stato.
Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia.
Nel 2002, io e i miei colleghi abbiamo pubblicato un articolo descrivendo la ricerca sulla sindrome premestruale e sul disturbo disforico premestruale, e molti articoli simili sono apparsi su pubblicazioni di stampo psicologico.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
Non puoi intimidirmi, non sono un ingenuo ragazzino di Grand Rapids, al college.
Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé.
Considerate in che modo ciascuna parte dello schema si collega alla precedente, porta alla successiva e contribuisce a raggiungere l’obiettivo del discorso.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
Al lavoro Ryan diede testimonianza informale a un collega.
Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo.
Anch’egli, però, ebbe lo Spirito Santo come collega nei momenti difficili e quando servire era più duro.
Ông cũng đã có kinh nghiệm với Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của ông trong những lúc khó khăn và phục vụ gay go.
Alcuni presidenti di missione ci informarono che molti bravissimi membri nascondono la loro appartenenza alla Chiesa a vicini e colleghi.
Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ.
Le persone che ho descritto prima hanno ricevuto na preparazione adeguata all'insegnamento non al college o all'università, ma solo perché si trovavano negli stessi spazi delle persone che li ascoltavano.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Ed è l'unico college dove non rilasciamo diplomi.
Đó còn là ngôi trường duy nhất không cấp giấy chứng nhận.
Collega la parte anteriore con l'area tecnica sul retro.
Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
Un altro esempio, che la maggior parte dei credenti conosce bene, è la difficoltà di vivere con un coniuge o un altro familiare che non è credente, oppure di trascorrere del tempo con colleghi che non credono.
Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collega trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.