collasso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collasso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collasso trong Tiếng Ý.

Từ collasso trong Tiếng Ý có nghĩa là sự suy nhược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collasso

sự suy nhược

noun

Xem thêm ví dụ

Pochi anni dopo, ho visto accadere lo stesso come presidentessa della Società di Soccorso di palo in Argentina, quando nel paese l’inflazione salì alle stelle e ne seguì un collasso economico che colpì molti nostri membri fedeli.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Il fegato del ragazzo collassa a causa di grossi coaguli che bloccano la vena epatica.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.
Infatti quando succedono incidenti chimici si sa che se si respira troppo solfuro di idrogeno, si collassa a terra, sembri morto, ma se vieni portato fuori a respirare aria, puoi venire rianimato senza danni, purché si faccia in fretta.
Thực tế, trong các tai nạn hóa học hydro sunfua được biết đến với khả năng -- khi các bạn hít quá nhiều, các bạn sẽ ngất xỉu, các bạn có vẻ như đã chết, nhưng khi được đưa vào phòng thoáng, các bạn sẽ tỉnh lại mà không hề hấn gì, nếu được làm nhanh chóng.
Quando questa operazione fallì, le banche che avevano prestato denaro per il progetto speculativo subirono episodi di corsa agli sportelli che si diffusero successivamente anche alle banche e fiduciarie affiliate, portando in una sola settimana al collasso della "Knickerbocker Trust Company" — la terza fiduciaria di New York per dimensione.
Khi vụ đấu giá mua này không thành công, các ngân hàng đã cho vay tiền cho chương trình mua vét bị sụp đổ và dau đó lan sang các ngân hàng và các quỹ liên kết, dẫn đầu một tuần sau đó tới sự sụp đổ của Công ty tín thác Knickerbocker lớn thứ ba Thành phố New York.
Un tratto comune interessante ha a che fare, in molti casi, con la rapidità del collasso una volta che una società ha raggiunto il suo picco.
Một mối đe dọa chung khá lý thú trong nhiều trường hợp, sự nhanh chóng sụp đổ sau khi xã hội cạm đáy.
Nel frattempo, gli Avari e gli Slavi approfittarono della situazione per invadere i Balcani, portando l'Impero romano sull'orlo del collasso.
Trong khi đó, người Avar và Slav đã lợi dụng tình hình này để tràn ngập vùng Balkan, đưa đế chế La Mã đến bờ vực của sự hủy diệt.
Per loro fortuna, i loro giacimenti di petrolio e gas naturali furono scoperte dopo il collasso dell'URSS.
May mắn cho họ, hầu hết các tài nguyên dầu và ga đều được phát hiện sau khi Liên Bang Xô Viết sụp đổ.
Talvolta i collassi spirituali giungono così gradualmente che riusciamo a malapena ad accorgerci che si stanno verificando.
Đôi khi những sự suy sụp về phần thuộc linh đến từ từ đến đỗi chúng ta khó mà nhận ra được điều gì đang xảy ra.
Nella maggior parte degli universi a bolle, la massa di Higgs potrebbe aggirarsi intorno al valore critico, prossimo al collasso cosmico del campo di Higgs, a causa di due effetti che competono fra loro, proprio come nel caso della sabbia.
Trong phần lớn các bong bóng vũ trụ, khối lượng hạt Higgs có thể nằm gần giá trị tới hạn, gần với sự sự sụp đổ vũ trụ của trường Higgs, bởi vì 2 tác động cạnh tranh, giống trong trường hợp của cát.
Visto che ora insegno alla UCLA, agli studenti non ancora laureati, di questi collassi delle società.
Bởi tôi đang dạy một môn ở Đại học California ở Los Angeles ( UCLA ) cho sinh viên bậc ĐH, về sự sụp đổ của các xã hội.
Dopo tre giorni, il 21 agosto, il colpo di Stato collassò su se stesso, gli organizzatori furono arrestati e Gorbačëv ridivenne presidente dell'Unione Sovietica.
Sau những ngày đó, vào 21 tháng 8 vụ đảo chính sụp đổ, những người tổ chức bị bắt giam và Gorbachev quay trở lại làm tổng thống Liên bang Xô viết.
Dopo l'invasione della Repubblica di Corea (Corea del Sud) ad opera del suo vicino settentrionale, la Repubblica Democratica Popolare di Corea (Corea del Nord), le Nazioni Unite inviarono delle truppe per prevenire il collasso dello stato della Corea del Sud.
Sau cuộc xâm lược Đại Hàn Dân quốc bởi láng giềng phía bắc của nó, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên), Liên hợp quốc đã cam kết các lực lượng đại diện cho Hàn Quốc.
Se l'eruzione ebbe luogo nel tardo XVII secolo a.C. (come pensano oggi molti cronologisti), allora i suoi effetti immediati appartengono alla media età del bronzo fino alla transizione della tarda età del bronzo, e non in modo circoscritto alla fine della tarda età del bronzo; ma potrebbero avere comunque scatenato l'instabilità che condusse al collasso, prima di Cnosso e dunque di tutta la società dell'età del bronzo.
Nếu phun trào núi lửa đã diễn ra vào cuối thế kỷ 17 TCN (như phần lớn các nhà niên đại học nghĩ vậy), thì các hiệu ứng trực tiếp của chúng thuộc về thời kỳ đồ đồng giữa tới sự chuyển tiếp sang thời kỳ đồ đồng cuối, mà không thuộc về thời kỳ kết thúc của thời kỳ đồ đồng cuối; nhưng có thể nó đã gây ra sự không ổn định để dẫn tới sự sụp đổ đầu tiên của Knossos và sau đó là của xã hội thời đại đồ đồng nói chung.
Tra la fine di gennaio e l'inizio di marzo 2002 la piattaforma Larsen B collassò parzialmente ed alcune parti si ruppero per un totale di 3.250 km2 di ghiaccio spesso 220 m, una superficie comparabile a quella dello stato di Rhode Island.
Từ ngày 31 tháng 1 năm 2002 đến tháng 3 năm 2002, ngành Larsen B sụp đổ một phần và các bộ phận băng tách ra có diện tích 3.250 km2 (1.250 sq mi) băng dày 220 m (720 ft), một khu vực có thể so sánh với bang Rhode Island. của Hoa Kỳ.
Il collasso della Larsen B ha rivelato un fiorente ecosistema chemiotrofico ad una profondità di 800 m sotto il livello del mare.
Sự sụp đổ của Larsen B đã cho thấy một hệ sinh thái hóa học phát triển mạnh 800 m (nửa dặm) dưới đáy biển.
Il nome della moneta nelle lingue ufficiali delle 15 repubbliche, in ordine in cui apparivano nelle banconote: È da notare che la scrittura in lingua uzbeka, azera, moldava e turkmena è passata dal cirillico all'alfabeto latino nel periodo del collasso dell'Unione Sovietica.
Tên của loại tiền tệ bằng ngôn ngữ của 15 nước cộng hòa, theo thứ tự chúng xuất hiện trong tiền giấy: Lưu ý rằng các kịch bản cho tiếng Uzbek, Azerbaijan và Turkmen đã chuyển từ Cyrillic sang tiếng Latinh kể từ khi Liên Xô tan rã.
Iniziò ad insegnare all'Università di Leningrado e all'Istituto Steklov, rimanendo in Russia anche dopo il collasso dell'Unione sovietica e la rapida svalutazione degli stipendi dei professori.
Bà tiếp tục giảng dạy tại trường đại học ở Leningrad và tại Viện Toán học Steklov, và ở lại Nga ngay cả sau khi Liên Xô sụp đổ và lương cho các giáo sư bị giảm nhanh chóng.
Il copilota dice che ha avuto un collasso, mentre era con lui.
Cơ phó nói anh ta cứ thế ngã quỵ xuống.
21 anni, star del balletto di New York, collassa sul palco.
Ngôi sao ba-lê 21 tuổi của đoàn New York Ballet ngã gục trên sân khấu.
Le aziende di telecomunicazioni del paese non sono riuscite ad evitare l'incredibile collasso della linea telefonica e di internet, iniziato nel tardo pomeriggio di ieri.
Các công ty truyền thông trên toàn quốc... đã không thể ngăn chặn việc mất sóng và hư hỏng hàng loạt... điện thoại di động và internet bắt đầu... vào chiều muộn ngày hôm qua.
Dopo aver fornito statistiche tanto impressionanti sui telefoni l'economia del paese collassò.
Sau khi quốc gia này báo cáo những số liệu đáng kinh ngạc về điện thoại, quốc gia này sụp đổ.
Ogni volta, eravano sull'orlo del collasso completo.
Trong mỗi thời điểm như vậy, chúng tôi gần như đã trên bờ vực của sự sụp đổ hoàn toàn.
Ci sono inoltre società che potrebbero essere vicine a un collasso, come in Nepal, Indonesia e Columbia.
Cũng có những xã hội hiện đại đang tiến gần tới sự sụp đổ, chẳng hạn Nepal, Indonesia và Columbia.
Il collasso gravitazionale richiede una grande densità.
Suy sụp hấp dẫn đòi hỏi mật độ vật chất lớn.
I suoi argomenti furono contestati da molti contemporanei come Eddington e Lev Landau, i quali sostenevano che qualche forza ancora sconosciuta avrebbe impedito il collasso del corpo.
Kết quả của ông bị một số nhà vật lý cùng thời phản đối như Eddington và Lev Landau, mà ông cho rằng có một cơ chế chưa biết làm dừng quá trình suy sụp lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collasso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.