colloquio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colloquio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colloquio trong Tiếng Ý.

Từ colloquio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc mạn đàm, cuộc trò chuyện, gặp gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colloquio

cuộc mạn đàm

noun

cuộc trò chuyện

noun

Sulla base di questo colloquio non posso autorizzarla ad un aborto.
Với tư cách nghề nghiệp, tôi không thể bảo vệ ý kiến phá thai dựa trên cuộc trò chuyện này.

gặp gỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Quindi sono andata presto, ho trovato una zona di carico, sono riuscita a entrare e ho fatto un gran colloquio.
Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.
Era immerso in un colloquio con i consoli quando sono arrivato.
Ngài có lẽ đang bận với các chức sắc khi tôi đến đây.
Per essere il primo, il colloquio è stato a dir poco semplice.
Việc phỏng vấn rất đơn giản đấy thôi.
Allora, se passi il colloquio potrai andare all'università Parang?
Vậy nếu qua vòng phỏng vấn, cậu sẽ vào đại học Parang?
e le scuole con i risultati più scadenti si trovano a dover sostenere colloqui impegnativi.
Trường nào không đạt sẽ phải giải trình cẩn thận.
E come faccio per il colloquio alla scuola militare?
Em phải làm gì với buổi phỏng vấn vào trường quân đội?
Speravo di poterti convincere di venire per un colloquio con i soci.
Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em.
E ́ impossibile che la mia Ha Ni possa fallire a quel colloquio.
Ha Ni của tớ sẽ không thể rớt vòng phỏng vấn.
Le domande che seguono faranno da base ai colloqui che gli anziani avranno con te per stabilire se sei idoneo per il battesimo.
Những câu hỏi sau đây là cơ sở cho cuộc thảo luận giữa các trưởng lão và anh chị để xem anh chị có hội đủ điều kiện chịu phép báp-têm hay không.
Con mia gran sorpresa, fui chiamato a colloquio col presidente David O.
Thật ngạc nhiên biết bao, tôi được yêu cầu đến gặp Chủ Tịch David O.
Alla fine arriva il giorno glorioso in cui il vescovo e il presidente di palo invitano quel giovane a un colloquio.
Cuối cùng, rồi cũng đến cái ngày vinh quang đó khi vị giám trợ và chủ tịch giáo khu mời người thiếu niên đó vào để thăm hỏi.
Si', e vengono menzionati colloqui di valutazione, ma manca tutta la documentazione importante che lo riguarda.
Phải, và trích dẫn nhiều cuộc thẩm vấn sơ bộ, nhưng mọi tài liệu quan trọng đã biến mất.
Il colloquio sfociò in un impiego.
Chị đã có một việc làm nhờ vào cuộc phỏng vấn đó.
Il governo locale ebbe colloqui con le autorità militari francesi mentre avevano luogo scontri militari e politici, ma fu sciolto nel settembre 1919 dopo che l'esercito di Denikin aveva assunto il controllo della regione di Odessa.
Chính quyền Xô viết Bessarabia đã có cuộc hội đàm với các quan chức quân sự Pháp trong việc giải quyết quân sự và chính trị, nhưng đã bị giải tán vào tháng 9 năm 1919, sau khi quân đội của Denikin chiếm quyền kiểm soát của vùng Odessa.
lo non riesco neanche ad avere un colloquio.
Tôi chưa từng giới thiệu
La situazione è che ho perso un'impiegato e sto facendo colloqui per un sostituto.
Tình hình là tôi mới mất đi một nhân viên và tôi đang phỏng vấn người thế chỗ.
Così alcuni fratelli responsabili ebbero un altro colloquio con lui e gli fornirono ulteriori informazioni.
Vì thế, những anh có trách nhiệm lại đến gặp ông và cung cấp thêm thông tin.
Hai un colloquio con Jeremiah Lander e quelli della Pathfinder domani alle 12. Bene, bene.
Anh có một cuộc phỏng vấn với Jeremiah Lander và Pathfinder vào 12 giờ trưa mai.
Gli si dovrebbe indicare la sezione “Un messaggio per il proclamatore non battezzato”, che inizia a pagina 167, e che spiega come può prepararsi per i colloqui con gli anziani.
Người đó nên chú ý đến phần “Vài lời ngỏ cùng người công bố chưa báp-têm”, bắt đầu từ trang 167. Phần đó giải thích cách chuẩn bị cuộc thảo luận với các trưởng lão.
Poi mi chiami e organizziamo un colloquio con gli altri soci.
Và gọi cho tôi, và tôi sẽ sắp xếp 1 cuộc họp với những người cấp cao.
Capo, questo signore è qui per il colloquio
Ông chủ, cậu ta đến đây để phỏng vấn
Ascolta dovrai fare un migliaio di colloqui prima di trovare un lavoro.
Nghe này em sẽ phải trải qua, cỡ như, hàng ngàn cuộc phỏng vấn nữa mới có việc.
Dopo il colloquio di mezz'ora con questo dirigente giapponese, alla fine ha detto, "Allora, signorina Yang, ha qualche domanda?"
Sau khi được phỏng vấn bởi vị giám đốc người Nhật trong nửa giờ, ông này cuối cùng nói, "Vâng, cô Yang, cô có câu hỏi nào dành cho tôi không?"
Una domanda specifica per me. Non una richiesta di colloquio.
Câu hỏi cho tôi chứ không phải một yêu cầu phỏng vấn.
Poco dopo l'attentato alla sua vita, il Führer è stato raggiunto dal maresciallo del Reich, Goering, e, come fissato, ha ricevuto Mussolini per un lungo colloquio.
Ngay sau khi xảy ra âm mưu ám sát, Quốc trưởng và Thống chế Göring... theo lịch trình định trước đã hội đàm với Mussolini.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colloquio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.