collocare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ collocare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collocare trong Tiếng Ý.

Từ collocare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bán, bố trí, sắp xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ collocare

bán

verb Prefix

bố trí

verb

Siamo riusciti a collocare delle guardie private prima del previsto.
Chúng ta đã có bố trí xong hệ thống an toàn đầu tiên Nhanh hơn mong đợi.

sắp xếp

verb

Xem thêm ví dụ

Lo slogan principale è che non esiste nulla al di fuori dell'universo il che vuol dire che non esiste un posto in cui collocare una spiegazione per qualcosa di esterno.
Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Puoi collocare queste scorciatoie sul desktop o nei menu.
Bạn có thể để các lối tắt này trên màn hình hoặc menu của mình.
Era l'unico a poter collocare Matloff sulla scena.
Cậu ta là người duy nhất có thể chứng minh Matloff ở hiện trường.
Quell’articolo osservava che collocare la nascita di Gesù in inverno “non concorda con il racconto dei pastori che erano all’aperto con le greggi” (Luca 2:8).
Bài này nói rõ rằng việc Chúa Giê-su sinh vào mùa đông là “không phù hợp với lời tường thuật cho biết những người chăn chiên đang ở ngoài đồng cùng với bầy của mình”.—Lu 2:8.
Uno degli scopi dichiarati della recente mostra sui Borgia tenuta a Roma era di “collocare quei grandi personaggi nel contesto della storia e del tempo . . . per capire, non certamente per assolvere o condannare”.
Một trong những mục tiêu rõ ràng của cuộc trưng bày gần đây ở Rome về dòng họ Borgia là “xem xét những nhân vật quan trọng này theo quan điểm lịch sử..., để hiểu nhưng chắc chắn không xá tội cũng không lên án”.
L’industria farmaceutica deve collocare i propri asset nei beni comuni.
Công nghiệp dược cần phải đặt tài sản thành của chung.
□ “I primi cristiani avrebbero provato orrore al solo pensiero di collocare immagini nelle chiese, e avrebbero considerato il prostrarsi o il pregare davanti ad esse come vera e propria idolatria”. — John Fletcher Hurst, History of the Christian Church.
□ “Những tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất sẽ rùng mình khiếp sợ nếu có người chỉ mới đề nghị là đặt hình tượng vào trong nhà thờ phượng, và họ xem việc cúi đầu lạy và cầu nguyện trước các hình tượng không khác gì việc thờ hình tượng” (“Lịch sử Giáo hội Tín đồ đấng Christ” [History of the Christian Church], của John Fletcher Hurst).
Così Geova decretò che fosse suo figlio Salomone, il cui regno fu pacifico, a costruire il tempio in cui collocare l’arca del patto.
Vì vậy Đức Giê-hô-va ra lệnh là Sa-lô-môn con trai ông, trong một triều đại hòa bình, sẽ xây đền thờ để làm nơi đặt hòm giao ước.
(Colossesi 2:13, 14) Collocare questi avvenimenti nel tempo ci aiuta a comprendere il pensiero di Dio al riguardo. — Vedi il prospetto a pagina 15.
Chúng ta cần xác định thời điểm của các sự kiện liên quan đến ngày Sa-bát mới có thể hiểu quan điểm của Đức Chúa Trời về ngày ấy.—Xin xem trang 15.
Compagni, io non collocare Jonah prima di essere copiati per il suo peccato, ma lo faccio lo pongono davanti a te come un modello di pentimento.
Shipmates, tôi không đặt Jonah trước khi bạn có thể được sao chép cho tội lỗi của mình nhưng tôi đặt ông trước khi bạn như là một mô hình cho sự ăn năn.
Immaginiamo di collocare un gatto in una scatola.
Hãy tưởng tượng một con mèo trong một cái hộp.
Se hai esposto degli oggetti o immagini che raffigurano invenzioni fatte nel campo medico o tecnologico, puoi collocare una copia del Libro di Mormon accanto ad essi.
Nếu các anh chị em đã trưng bày các đồ vật hoặc tranh ảnh tượng trưng cho những phát minh công nghệ hoặc y khoa, hãy cân nhắc việc đặt một quyển Sách Mặc Môn bên cạnh những đồ vật hoặc tranh ảnh này.
Non si devono collegare videocamere o registratori all’impianto elettrico o acustico dell’assemblea, né collocare queste apparecchiature nei passaggi tra le file o in altri punti di transito.
Không máy thâu hình hoặc thâu thanh nào được phép gắn vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi.
Non si devono collegare videocamere o registratori all’impianto elettrico o acustico dell’assemblea, né collocare queste apparecchiature nei passaggi tra le file o in altri punti di transito o dove impediscono la vista ad altri.
Không được phép gắn máy thâu hình hoặc thâu thanh nào vào hệ thống điện khí và âm thanh của hội nghị, cũng không được cản trở lưu thông giữa các lối đi hoặc che khuất tầm mắt của người khác.
E se adotteremo politiche che ci permettono di collocare queste cose in una prospettiva storica più ampia, saremo in grado di gestire questo processo.
Và nếu chúng ta có những chính sách mà chúng ta rút ra từ tầm nhìn lịch sử rộng hơn, chúng ta sẽ có khả năng quản lý được quá trình này.
Un libro dice: “Non esiste alcuna ragione né biblica né storica per collocare la nascita di Gesù il 25 dicembre”.
Một sách nói về Lễ Giáng Sinh (The Battle for Christmas) viết: “Theo Kinh Thánh và lịch sử, không có gì cho thấy Chúa Giê-su sinh vào ngày 25 tháng 12”.
2 Geova non si limita a collocare segnali di sicurezza.
2 Đức Giê-hô-va làm một điều còn tốt hơn việc đặt các biển báo an toàn.
In 2 Cronache 29:25 si legge che Ezechia “fece collocare i leviti nella casa di Geova, con cembali, con strumenti a corda e con arpe, secondo il comandamento di Davide e di Gad il visionario del re e di Natan il profeta, poiché dalla mano di Geova era il comandamento per mezzo dei suoi profeti”.
Nơi 2 Sử-ký 29:25 nói: “Vua [Ê-xê-chia] đặt người Lê-vi ở trong đền Đức Giê-hô-va cầm chập-chỏa, đàn-cầm, đàn-sắt, tùy theo lệ-định của Đa-vít, của Gát, là đấng tiên-kiến của vua, và của tiên-tri Na-than; vì lệ-định ấy do nơi Đức Giê-hô-va cậy các tiên-tri Ngài mà dạy bảo”.
In realtà fu veramente difficile, collocare queste persone nel macchinario, poiché erano in pessime condizioni.
Thực sự là đã rất khó để có thể đặt những người đó vào trong máy, bởi vì thể trạng của họ không được tốt.
E dove collocare le virtù, quali la speranza e la fede, il coraggio e il perdono, la certezza e l'equanimità?
Phải xếp vào đâu những đức tính như hy vọng và lòng tin, can đảm và độ lượng, đức tin và bình thản?
Per alcuni studiosi di oggi, è assurdo cercare di collocare geograficamente l’Eden dal momento che non sarebbe mai esistito.
Một số học giả thời nay xem việc tìm vị trí của vườn Ê-đen là điều vô nghĩa, khẳng định không hề có một nơi như thế.
Sei stato particolarmente difficile da collocare.
Phân nhà cho cháu đăc biệt khó...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collocare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.