colomba trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colomba trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colomba trong Tiếng Ý.

Từ colomba trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim bồ câu, bồ câu, Thiên Cáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colomba

chim bồ câu

noun (Uno degli uccelli della famiglia delle Columbidae.)

Avranno pensato che quel ragazzo con la colomba,
Chắc hẳn họ nghĩ rằng chàng trai với con chim bồ câu này

bồ câu

noun

Ci sono solo dei pezzettini che sono colomba fasciata.
Chỉ một vài thay đổi nhỏ biến chúng thành bồ câu đuôi quạt.

Thiên Cáp

feminine (Colomba (costellazione)

Xem thêm ví dụ

Quando adottò una nuova costituzione nel 1977, il suo nome fu cambiato in Piano Colombo per la Cooperazione Economica e lo Sviluppo Sociale in Asia e Pacifico, per riflettere meglio la regione rappresentata e gli scopi delle sue attività.
Năm 1977 tên hội được đổi thành Colombo Plan for Cooperative Economic and Social Development in Asia and the Pacific để phản ảnh trọng tâm địa lý mở rộng để bao gồm cả Á châu và Thái Bình Dương.
▪ Pagine 22-3: In Australia nel 1974 e in Colombia nel 1985, perché molti sottovalutarono gli avvertimenti di un disastro incombente, e con quali risultati?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
Avevamo un programma molto serrato; in dieci giorni avremmo visitato la Colombia, il Perù e l’Ecuador.
Chúng tôi có một lịch trình bận rộn trong 10 ngày để đi thăm Colombia, Peru và Ecuador.
Ho pensato molto alla prima parola che avrei detto oggi, e ho deciso di dire "Colombia".
Tôi đã nghĩ rất nhiều về từ đầu tiên mình sẽ nói ngày hôm nay và tôi quyết định đó là "Colombia".
Per favore mi porti via dalla Colombia.
Giúp tôi biến khỏi Colombia.
John Gartner ha scritto questo libro intitolato "Il lato ipomaniaco" in cui Cristoforo Colombo e Ted Turner e Steve Jobs e tutte queste menti con uno spiccato senso per gli affari vengono alimentate dalla loro parte creativa.
Trong cuốn sách với tựa đề "Ranh giới của thiên tài” đó, Christopher Columbus, Ted Turner, Steve Jobs và tất cả những bộ óc kinh doanh vĩ dại đều có năng lực đó để cạnh tranh.
Dal Kenya alla Colombia, dall'Iraq alla Corea, in baraccopoli, scuole, prigioni e teatri, ogni giorno, in tutto il mondo, le persone si riuniscono in eventi TEDx per ascoltare le migliori idee che ribollono nelle loro comunità.
Từ Kenya tới Cô- lôm- bi- a từ I- rắc tới Hàn Quốc, tại khu ổ chuột hay trường học trong ngục hay tại nhà hát, mỗi ngày trên thế giới, người người quy tụ về hội thảo của TED để lắng nghe những ý tưởng tuyệt vời nhất khởi xướng từ chính cộng đồng mình.
Non capivamo in Colombia -- vivendo in città, si è molto lontani dalle zone di guerra, quindi non si capisce bene, e abbiamo chiesto al governo di darci accesso a più guerriglieri smobilitati possibile.
Ở Colombia, nếu sống ở thành thị, bạn sẽ ở rất xa nơi cuộc chiến thật sự diễn ra, vì thế, bạn không thể hiểu hết được nó, chúng tôi đã yêu cầu được tiếp xúc với tất cả những du kích phục viên có thể liên lạc được.
Oh, se fossi una colomba!
Lòng hằng ước như chim dùng cánh bay
Le colombe frugivore si nutrono,come suggerisce il nome, di frutta.
Các loài cỏ được trồng để cung cấp lương thực cho loài người được gọi chung là ngũ cốc.
Colomba, segno della
Chim Bồ Câu, Dấu Hiệu
5:12: In che senso “i suoi occhi sono come colombe presso i canali d’acqua, che si bagnano nel latte”?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
La Bibbia dice che quando Gesù fu battezzato, lo spirito santo scese su di lui sotto forma di colomba, non in forma umana.
Kinh-thánh nói rằng khi Giê-su làm báp têm, thánh linh giáng xuống trên ngài có hình như chim bồ câu, không như hình người (Mác 1:10).
Crede fermamente che sia urgente una soluzione politica negoziata al conflitto interno in Colombia.
Hiệp định có tến đầy đủ là Hiệp định về một giải pháp chính trị toàn diện cho cuộc xung đột Campuchia.
" Così sembra che la scoperta del bosone di Higgs dia una direzione nella quale esplorare, un po ́ come quando Colombo si è diretto a ovest. "
" À, vậy việc tìm ra Higgs boson cho ta định hướng để khám phá, giống cách mà Columbus đi về phía Tây. "
Sta'tranquilla, mia colomba
Nghỉ ngơi đi, bồ câu của tôi.
Portateci via dalla Colombia, per favore.
Xin hãy đưa chúng tôi phắn khỏi Colombia.
Leggete le vicende degli intrepidi europei che misero piede sul continente nordamericano 500 anni prima che Colombo si imbarcasse.
Một số người trẻ ham thích đọc Kinh Thánh. Hãy xem điều gì cũng có thể giúp bạn thích đọc Kinh Thánh.
Noè voleva sapere se le acque si erano ritirate dalla terra, quindi mandò fuori dall’arca anche una colomba.
Nô-ê muốn biết xem đất có chỗ nào cạn hết nước chưa, nên kế đó ông thả một con bồ câu ra khỏi tàu.
NOTA la colomba che scende sulla testa di quest’uomo.
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
Nel frattempo, nel 1952, avevo sposato Robert Tracy, anche lui missionario in Colombia.
Trong khi đó, vào năm 1952, tôi kết hôn với Robert Tracy, một người bạn giáo sĩ ở Colombia.
Come Colombo con gli indiani o i conquistadores con gli Incas.
Tôi đã nói việc này giống như câu chuyện Columbus và người da đỏ.
Le famiglie più famose sono state le cinque di New York: Gambino, Lucchese, Genovese, Bonanno e Colombo.
Có năm gia đình Mafia chính của thành phố New York, được gọi là Năm gia đình: các gia đình Gambino, Lucchese, Genovese, Bonanno và Colombo.
Inoltre quattro nipoti, anche se ancora in tenera età, studiavano la Bibbia e frequentavano le adunanze cristiane nella congregazione dei testimoni di Geova di Colombo Nord.
Thêm vào đó, bốn đứa cháu, mặc dù còn non nớt, cũng đang học hỏi Kinh-thánh và đi dự nhóm họp đạo đấng Christ tại hội thánh Bắc Colombo của Nhân-chứng Giê-hô-va.
Giovanni battezza Gesù per immersione, vede lo Spirito Santo discendere come una colomba e ode la voce del Padre.
(Chúa Giê Su được Giăng làm phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước.)

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colomba trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.