colmare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colmare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colmare trong Tiếng Ý.

Từ colmare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lấp, làm đầy, xếp đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colmare

lấp

verb

Se ci pensate, i marchi stanno colmando le lacune.
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống.

làm đầy

verb

xếp đầy

verb

Xem thêm ví dụ

Essi potranno colmare tante nostre lacune in merito ad avvenimenti che nella Bibbia vengono solo menzionati ma non descritti in modo dettagliato.
Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết.
Così, per alcune di voi, il 33 per cento mancante è un'idea da mettere in atto, e spero che tutti voi, lo vedrete come un'idea che vale la pena diffondere per aiutare le organizzazioni ad essere più efficaci, per aiutare le donne a far carriera, e per contribuire a colmare il divario di genere ai vertici.
Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo
Esortò le persone di quella riunione, di quella comunità, a dedicarsi a colmare la distanza tra quelle due idee, a lavorare insieme per rendere il mondo così com'è e il mondo come dovrebbe essere, uno e solo.
Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy, hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó, cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế, một và chỉ một mà thôi.
l'India è riuscita a colmare il divario tra uomini e donne riguardo all'aspettativa di vita.
Ấn Độ đã thu nhỏ khoảng cách giữa nam và nữ về độ tuổi trung bình.
(Romani 1:23) Fra le mute bestie irragionevoli e l’intelligente ed eretta creatura umana esiste un baratro che nessun processo evolutivo potrebbe mai colmare.
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được.
Al culmine della denuncia, Arundel scrisse: “A colmare la misura della sua malizia, è ricorso all’espediente di una nuova traduzione delle scritture nella madrelingua”.
Lời lên án của ông Arundel lên đến tột đỉnh khi ông viết: “Hắn làm cho tội lỗi của mình càng chồng chất khi tìm cách dịch bản Kinh-thánh mới sang tiếng mẹ đẻ”.
Possiamo essere relativamente pochi di numero, ma come membri di questa Chiesa possiamo colmare questi divari crescenti.
Con số của chúng ta có thể tương đối nhỏ, nhưng với tư cách là các tín hữu của Giáo Hội này, chúng ta có thể vươn tay ngang qua những khoảng cách ngày càng xa này.
Oggi vi racconterò storie di integrazione tra uomo e bionica, come componenti elettromeccanici collegati al corpo e impiantati nel corpo stanno cominciando a colmare il divario tra disabilità e abilità, tra limiti umani e potenziale umano.
Hôm nay, tôi sẽ kể câu chuyện về sự hợp nhất người và máy sinh kỹ thuật, về cách máy điện cơ được gắn vào cơ thể, và được cấy ghép trong cơ thể chúng bắt đầu xóa khoảng cách giữa cái không thể và điều có thể, giữa giới hạn và tiềm năng của con người.
Riconosciamo che l'unico modo per colmare il divario tra i paesi ricchi e i paesi poveri, è attraverso l'educazione e la tecnologia.
Chúng tôi nhận thấy rằng cách duy nhất để thu hẹp khoảng cách giữa các nước giàu và nghèo là thông qua giáo dục và công nghệ.
Benché egli trascorra del tempo con la famiglia nel fine settimana, la moglie dice: “Stare a casa il sabato e la domenica non può colmare la lontananza dalla famiglia per il resto della settimana. . . .
Mặc dù người chồng đã dành thời giờ với gia đình vào những ngày cuối tuần, nhưng vợ ông ta cho biết: “Ở nhà vào Thứ Bảy và Chủ Nhật không thể lấp đi những lúc vắng mặt trong gia đình vào những ngày khác trong tuần...
Ho disposto il materiale in modo da guidare la mente degli ascoltatori da un pensiero all’altro senza vuoti difficili da colmare?
Tôi có sắp xếp tài liệu sao cho người nghe được dẫn dắt từ một ý này sang ý khác, không để có những chỗ trống khiến họ không thể nối kết được không?
Ad ogni chilometro ho dovuto scendere col badile per spianare la strada, colmare buche, e anche tagliare erba degli elefanti e alberi per colmare pantani e permettere così alle ruote di far presa”.
Hết cây số này đến cây số kia tôi phải đi ra lấy cây xẻng để san bằng những chỗ đất gồ ghề, lấp các ổ gà, đồng thời cắt cỏ lau và cây cối để làm đường cho xe chạy qua đầm lầy”.
Ci penso oggi perché mi torna in mente, e ne sono convinta, che tutte voi, in questa scuola, siete molto importanti per colmare quella distanza.
Và tôi nghĩ về điều đó hôm nay bởi vì tôi tin rằng tất cả các bạn ở ngôi trường này là những nhân tố rất quan trọng giúp xóa bỏ khoảng cách đó.
L'idea iniziale era di utilizzare la potenza nascente dei motori di ricerca per colmare il vuoto percepito nel settore degli hotel e delle informazioni turistiche.
Ý tưởng ban đầu là sử dụng sức mạnh đang phát triển của công cụ tìm kiếm nhằm lấp vào chỗ trống của nguồn thông tin khách sạn và du lịch.
Così, forse, tra 10 anni, se questo progetto avrà successo, sarete seduti a fare un'intervista e dovrete colmare questa pazzesca lacuna globale.
Có lẽ trong 10 năm nữa nếu dự án này thành công bạn sẽ ở trong một cuộc phỏng vấn và phải trả lời các kiến thức toàn cầu điên rồ này
Non devo neanche dirvi che il numero a sei, sette o forse a otto cifre dell'indennizzo che potro'farvi ottenere, non potra'mai colmare il vuoto nel vostro cuore causato dalla vostra tragica perdita, ma otterrete giustizia.
Dù biết chắc rằng khoản tiền chục nghìn, trăm nghìn thậm chí hàng triệu đô tôi có thể giúp bạn có được sẽ không bao giờ lấp đầy được khoảng trống trong tim mà các tổn thất đã để lại, nhưng bạn xứng đáng có được công lý.
Siamo solo lì per colmare il vuoto tra la chiamata e l'arrivo dell ́ambulanza.
Chúng tôi chỉ ở đó để lấp khoảng trống trong lúc chờ xe cứu thương tới.
Tonya non si rende conto è che c'è un 33 per cento mancante nell'equazione del successo in carriera per le donne, ed è capire che cos'è questo 33 per cento mancante che è necessario per colmare il divario di genere ai vertici.
Cái mà Tonya không nhận ra là Có 33% còn thiếu trong cơ hội thành công bình đẳng trong công việc cho phụ nữ và để hiểu 33% còn thiếu đó là gì thì cần làm giảm khoảng cách về giới trong các vị trí cấp cao.
Cosi' ci siamo chiesti se potevamo trovare innovazioni capaci di colmare queste lacune.
Và chúng tôi tự hỏi, bạn biết đấy, ta có thể tìm thấy những sáng kiến sẽ lấp đấp những lỗ hổng này?
L'Unione Sovietica era più avanti degli Stati Uniti nella conoscenza dei viaggi spaziali e Kennedy era convinto che gli Stati Uniti avrebbero potuto colmare il divario.
Liên bang Xô viết đã dẫn trước Hoa Kỳ trong lãnh vực thám hiểm không gian và Kennedy quyết tâm bám đuổi.
Il giorno per allietare e rugiada umida notte ad asciugare, devo up- colmare questa gabbia di vimini nostro
Ngày để cổ vũ và sương đêm ẩm khô, tôi phải lên điền này lồng liễu gai của chúng ta
Se riusciamo a colmare la distanza e arrivarle alle spalle, sarà nostra
Still, nếu có thể theo đuôi nó...... và lại gần, biết đâu sẽ hạ nó được
E con l'Edificio del Popolo vedeva un architettura che poteva colmare la frattura tra l'antica saggezza cinese e il futuro progressista della Cina.
Và với Tòa Nhà Nhân Dân ông ta đã thấy một công trình kiến trúc mà có thể nối lại khoảng cách giữa sự tinh thông cổ kính của Trung Quốc với tương lai thăng tiến của Trung Quốc.
Nel maggio del 378 Graziano sconfisse i Lentiensi, un ramo degli Alemanni, nella battaglia di Argentovaria, vicino l'odierna Colmar.
Trong tháng 5, năm 378 Gratianus hoàn toàn đánh bại người Lentienses, một nhánh phía nam của người Alamanni, trong trận Argentovaria, gần vị trí ngày nay là Colmar.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colmare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.