colonna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colonna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colonna trong Tiếng Ý.

Từ colonna trong Tiếng Ý có các nghĩa là Cột trụ, cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colonna

Cột trụ

noun (elemento architettonico)

Intende rappresentare le colonne del cielo, come inteso dagli Egiziani.
Hình vẽ tượng trưng cho những cột trụ của trời, theo như người Ai Cập hiểu.

cột

noun

E queste colonne contengono informazioni a molti diversi livelli.
Và các cột này có thông tin ở mọi mặt.

Xem thêm ví dụ

Non si sta facendo altro che stipare colonne per poter avere ulteriori colonne neo-corticali per eseguire funzioni sempre più complesse
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Il luogo ideale per questo tipo di pace è tra le mura della nostra casa, nella quale abbiamo fatto tutto il possibile per rendere il Signore Gesù Cristo la colonna portante.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Veramente, le ho spezzato la colonna vertebrale.
là anh làm vỡ xương sống cô ấy.
Chris Richards del The Washington Post l'ha trovato «noioso», ha scritto anche: «Sì, Born This Way è oscuro, denso e sorprendentemente aggressivo all'ascolto... al suo peggio, sembra che riscaldi alcune colonne sonore degli anni ottanta».
Chris Richards của The Washington Post thấy album "nhàm chán", ông bày tỏ ý kiến: "Vâng, Born This Way thật đen tối, dày đặc và âm thanh dữ dội một cách đáng ngạc nhiên... nhưng đối với mặt tệ nhất, album nghe như thức ăn thừa được hâm nóng lại của một số nhạc phim từ những năm 1980".
Ogni colonna è uno di questi concetti.
Mỗi cột là một trong số những khái niệm.
15 Le sue gambe sono colonne di marmo su piedistalli d’oro finissimo.
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
In questo documento antico la frase iniziale di quello che ora conosciamo come il capitolo 40 comincia nell’ultima riga di una colonna e termina nella colonna successiva.
Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế.
Rivedi le risposte nella seconda colonna.
Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai.
43 E avvenne che quando gettarono lo sguardo attorno e videro che la nube di tenebra che li ricopriva si era dissipata, ecco, videro che erano acircondati, sì, ogni anima, da una colonna di fuoco.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
Per visualizzare insieme tutti i dati relativi ai valori di conversione, fai clic su Campagne > Scheda conversioni e consulta la colonna Valore di tutte le conv. nella tabella.
Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng.
Un problema alla colonna vertebrale e una postura errata erano considerati la causa del mio mal di schiena.
Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng.
Di conseguenza sono stati “colonna e sostegno della verità” in questi turbolenti “ultimi giorni”. — 1 Timoteo 3:15; 2 Timoteo 3:1.
Kết quả là họ trở thành “trụ và nền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1.
17 In Rivelazione 10:1 Giovanni vide un “forte angelo che scendeva dal cielo, adorno di una nube, e un arcobaleno era sulla sua testa, e la sua faccia era come il sole, e i suoi piedi erano come colonne di fuoco”.
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
14 Gli apostoli Paolo e Pietro, colonne della congregazione cristiana, a volte inciamparono.
14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần.
Ci fu un problema tecnico nella loro colonna sonora.
Có một điểm bất thường trong dải âm của họ.
Nel XVI secolo il sultano Solimano il Magnifico (1520-1566) riportò dalla sua conquista dell'Ungheria due colonne colossali.
Vào thế kỉ 16, vua Suleiman I (1520-1566) đem về hai ngọn đèn cầy khổng lồ chiếm được trong cuộc chinh phạt Hungary.
In effetti lui, Cefa (Pietro) e Giovanni “sembravano essere colonne”, forti e irremovibili sostenitori della congregazione.
Thật vậy, ông, Sê-pha (Phi-e-rơ), và Giăng “là những người được tôn như cột-trụ”—những thành viên vững mạnh của hội thánh (Ga-la-ti 2:9).
Quando attraversiamo i villaggi, la gente guarda sbigottita quella strana colonna che avanza.
Khi chúng tôi đi ngang qua các thôn làng, dân chúng hoảng sợ nhìn đoàn người lạ lùng đang tiến bước.
Gli israeliti, con l’aiuto della luce della colonna di fuoco, fuggirono attraverso il letto del mare prosciugato dal vento.
Nhờ ánh sáng của trụ lửa, dân Y-sơ-ra-ên vượt thoát qua lòng biển cạn khô sau trận gió thổi.
Uno scrittore ha affermato: “Tutti gli scrittori del Vecchio Testamento consideravano la Terra come una superficie piatta, e a volte fecero riferimento alle colonne che si supponeva la sostenessero”.
Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”.
Quando ne trova una, distende le ali e la coda e vola in tondo all’interno della colonna di aria calda ascendente, che la trasporta sempre più su.
Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn.
A questo punto Jackson, rinforzato con oltre 17.000 uomini, deciderà di attaccare singolarmente piuttosto di attendere che le forze unioniste si unissero per travolgerlo; concentrandosi pertanto inizialmente su una colonna del dipartimento di montagna guidata da Robert Huston Milroy.
Jackson, giờ đã được tăng viện lên 17.000 người, quyết định sẽ lần lượt tấn công các lực lượng quân miền Bắc riêng rẽ trước khi họ kết hợp lại và áp đảo ông, đầu tiên là tập trung vào một đội quân thuộc Cục Mountain của Robert H. Milroy.
Chiedi ai gruppi di dividere i fogli in due colonne, una intitolata Preparativi di Laconeus e l’altra Paralleli moderni.
Yêu cầu các nhóm chia tờ giấy của họ thành hai cột, một cột viết Những Chuẩn Bị của La Cô Nê và cột kia viết Những Điều Tương Đương Hiện Đại.
«Vidi esattamente sopra la mia testa una colonna di luce...
“Tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi ...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colonna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.