colpa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colpa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colpa trong Tiếng Ý.

Từ colpa trong Tiếng Ý có các nghĩa là điều sai quấy, lỗi, tội lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colpa

điều sai quấy

noun

lỗi

noun

Non è colpa mia!
Không phải lỗi của tôi!

tội lỗi

adjective noun

Ha ammesso la sua colpa.
Anh ấy nhận tội lỗi của mình.

Xem thêm ví dụ

Tuttavia il lavoro armato espone la persona al rischio di incorrere nella colpa di spargimento di sangue qualora dovesse usare l’arma.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
E'stata colpa mia.
Chuyện trốn đi là ý của em.
Ma dareste al medico la colpa della malattia di un paziente se questi non avesse seguito la ricetta del medico?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Il senso di colpa che ha espresso l'amministrazione Clinton, che Bill Clinton ha espresso riguardo al Ruanda ha creato nella nostra società uno spazio per concordare che i fatti del Ruanda sono stati cattivi e sbagliati e che vorremmo aver fatto di più, e questo è qualcosa di cui il movimento si è avvantaggiato.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Ma ero spinta da sensi di colpa e di vergogna.
Nhưng tôi bị thúc đẩy bởi mặc cảm tội lỗi và hổ thẹn.
6 Viene richiamata l’attenzione sulla colpa delle nazioni per lo spargimento di sangue.
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
Ma di chi è la colpa quando qualcuno si ammala o muore per la vecchiaia?
Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai?
Se qualcuno dei nostri figli si allontana dal sentiero del Vangelo, possiamo sentirci in colpa e insicuri riguardo al loro destino eterno.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
Ah, quindi ora sarebbe colpa mia?
Ồ, vậy giờ là lỗi của tôi à?
Non è colpa sua.
Đừng đổ lỗi cho họ.
Non poteva tornare indietro e rimuovere da solo il problema della sua giovinezza, ma avrebbe potuto iniziare da dove si trovava e, con l’aiuto di qualcuno, cancellare il senso di colpa che lo aveva perseguitato in tutti quegli anni.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
14 Geova disse ancora a Mosè: 15 “Se qualcuno* agisce infedelmente peccando senza volerlo contro le cose sante di Geova,+ porterà a Geova come offerta per la colpa un montone sano del gregge;+ il suo valore in sicli* d’argento è stabilito in base al siclo ufficiale del luogo santo.
14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh.
Si sentì così in colpa che mi diede un tetto.
Ace cảm thấy hối hận, nên hắn nuôi tôi.
Comunque, in seguito a questa vicenda cioè per colpa vostra il tenente Cadei è stato trasferito in Albania.
Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không?
È tutta colpa mia.
Tất cả là tại con.
Gesù non sarà mai privato dell’incarico e ciò che ha fatto non andrà mai perduto per colpa di un successore inetto.
Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng.
Non e'stata colpa tua.
Không phải lỗi của cô.
Per colpa sua ci hanno confiscato tutti i beni di famiglia".
Chúng tôi đã phá hủy tất cả các vũ khí hóa học của mình dưới sự kiểm soát của các nhà quan sát quốc tế."
Cioe', non sentirti in colpa.
Ý tôi là, không cảm thấy khó chịu.
No, la colpa non e'tua, Santino.
Không phải lỗi của cậu đâu, Santino.
Non è colpa tua.
Không phải lỗi của cháu, nhóc.
Vi prende anche quel senso di colpa?
Các bạn có cảm thấy điều gì có lỗi không?
Ci si sente in colpa riguardo al trattamento dei popoli nativi, nella vita intellettuale moderna, manca una disponibilità a riconoscere che potrebbe esserci un qualcosa di buono nella cultura occidentale.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
" Se le loro immagini si rivelassero brutte, di chi è la colpa?
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai?
Il clero diede la colpa a Wycliffe, anche dopo la sua morte, benché egli non avesse mai incoraggiato la violenza.
Hàng giáo phẩm đổ lỗi cho ông Wycliffe, ngay cả sau khi ông qua đời, mặc dù ông không bao giờ ủng hộ những cuộc bạo động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colpa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.