colore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colore trong Tiếng Ý.

Từ colore trong Tiếng Ý có các nghĩa là màu, màu sắc, sắc, nước sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colore

màu

noun (Una proprietà degli oggetti che risulta dalla luce che riflettono, trasmettono o rilasciano, in quanto questa luce provoca una sensazione visiva che dipende dalla sua lunghezza d'onda.)

Darti un pizzico sulle guance, metterci un po'di colore.
Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó.

màu sắc

noun (percezione visiva generata dai segnali nervosi che i fotorecettori della retina inviano al cervello quando assorbono le radiazioni elettromagnetiche)

Darti un pizzico sulle guance, metterci un po'di colore.
Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó.

sắc

noun

Darti un pizzico sulle guance, metterci un po'di colore.
Tô điểm cho má em một chút, cho thêm ít màu sắc lên đó.

nước sơn

noun

Xem thêm ví dụ

E ́ qualcosa nei dettagli o nei colori?
Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc?
(Isaia 65:17; 2 Pietro 3:13) I “cieli” attuali sono costituiti dagli odierni governi umani; i “nuovi cieli” invece saranno composti da Gesù Cristo e da coloro che regneranno con lui in cielo.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Non di quel colore.
Ngoại trừ màu của vết ban.
16 Non dobbiamo amare solo coloro che vivono nella nostra zona.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Coloro che non credono nell’Esaltazione o che non vi aspirano e che sono maggiormente persuasi dalle vie del mondo considerano questo proclama sulla famiglia semplicemente come una dichiarazione programmatica che dovrebbe essere cambiata.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Durante la seconda guerra mondiale, in Olanda, la famiglia di Casper ten Boom usò la propria casa come nascondiglio per coloro che erano inseguiti dai nazisti.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
In coloro che accettano e mettono in pratica questi insegnamenti avviene un’importante trasformazione.
Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn.
18 Oggi, in modo simile, noi testimoni di Geova percorriamo la terra in lungo e in largo cercando coloro che desiderano conoscere Dio e servirlo.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Ma se lo si raccoglie delicatamente, lo si porta in laboratorio e si preme la base del gambo, emette questa luce che si propaga dalla base al pennacchio, e cambia colore mentre viaggia, dal verde al blu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Le sedie sono a colori.
Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ.
Affinché, tramite lui, siano salvati tutti coloro che il Padre ha messo in suo potere e ha fatto mediante lui» (DeA 76:40–42).
“Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42).
E coloro i quali hanno avuto un punteggio alto nella scala ESP, tendevano non solo a vedere più schemi in quella immagine degradata, ma anche schemi sbagliati.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Sebbene io creda che i fedeli siano smaniosi di dimostrarsi compassionevoli verso coloro che sono diversi da loro, la natura umana vuole che quando affrontiamo una situazione che non conosciamo tendiamo a ritirarci.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Nondimeno alcune anime che ubbidivano a Geova furono tra coloro che vennero liberati da quell’infuocato giudizio.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
È vero che la corretta comprensione di ciò che è il Regno produce grandi cambiamenti nella vita di coloro che esercitano fede in esso.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Abraamo ascoltava i suggerimenti di coloro che erano sotto la sua autorità.
Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn.
Gesù ha detto che è facile amare coloro che ci amano; anche i malvagi possono farlo.
Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế.
Il servizio reso al prossimo dovrebbe prescindere dalla razza, dal colore, dallo stato sociale o dai rapporti.
Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ.
Come possiamo mostrare rispetto per coloro con i quali studiamo la Bibbia?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
La maggioranza di coloro che si avvalgono del riscatto di Gesù riceveranno la vita eterna su una terra paradisiaca.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
Coloro invece che avrebbero accolto i discepoli di Gesù con benignità sarebbero stati benedetti.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
Uno, due, tre: coloro che odiano odieranno.
Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét.
(Salmo 110:2) In questo mondo corrotto e lontano da Dio, il Messia sta realizzando il desiderio di suo Padre di ricercare tutti coloro che vogliono conoscere il tipo di persona che Dio è realmente e adorarlo “con spirito e verità”.
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
Sarete fra coloro che erediteranno la vita su una terra paradisiaca?
Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng?
Soltanto coloro che cercano con intento reale riceveranno le loro risposte, come un dono di Dio, tramite lo Spirito Santo.
Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.