coloris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coloris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coloris trong Tiếng pháp.

Từ coloris trong Tiếng pháp có các nghĩa là màu sắc, màu, nước da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coloris

màu sắc

noun

màu

noun

nước da

noun

Xem thêm ví dụ

Vous pourriez proposer aux élèves de colorier 1 Néphi 4:6 dans leurs Écritures.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị các học sinh đánh dấu 1 Nê Phi 4:6 trong thánh thư của họ.
Des lapins aux coloris similaires sont signalés ailleurs en Europe (Belgique, Pays-Bas, Allemagne), dans des portées de lapins chinchillas, mais ils ne connurent pas la même destinée que leurs homologues anglais et furent vite abandonnés.
Các giống thỏ với những màu sắc tương tự được báo cáo ở những nơi khác ở châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Đức), ở lứa thỏ Chinchilla, nhưng chúng đã không được chấp nhận tương tự như các giống ở Anh như thế này và sớm bị bỏ quên.
Nous avions rapidement épuisé les ressources que les ferrailleurs, pouvaient nous fournir, donc nous avons persuadé un fabricant de câbles de nous aider, et non seulement nous fournir des matériaux sur bobines mais aussi de produire selon nos coloris.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
Avec le Manchot royal (A. patagonicus), aux coloris similaires mais plus petit, le Manchot empereur est l'une des deux espèces existantes du genre Aptenodytes.
Tương tự với chim cánh cụt vua nhưng kích cỡ nhỏ hơn (A. patagonicus), chim cánh cụt hoàng đế là một trong hai loài còn tồn tại của chi Aptenodytes.
Est-ce qu'on me donnerait des tableaux et des graphiques à colorier ?
Có khi nào họ đưa cho tôi những biểu đồ và hình vẽ để tôi tô màu?
Vous pouvez colorier n'importe quel schéma de pliage avec juste deux couleurs sans qu'une même couleur se retrouve sur deux formes adjacentes.
Bạn có thể tô bất cứ ô gấp nào với chỉ hai màu mà không có các ô cùng màu trùng cạnh nhau.
En voici une : au cours des XVIe et XVIIe siècles, l’ostentation, les coloris et le luxe des gondoles étaient si outranciers que, pour inciter à la sobriété, le sénat vénitien fut contraint d’infliger une amende aux propriétaires des gondoles tape-à-l’œil.
Theo một giả thuyết, vào thế kỷ 16 và 17, những chiếc gondola được trang hoàng rực rỡ và lộng lẫy đến độ thượng viện Venice phải phạt các chủ thuyền vì tội quá xa hoa, để khuyến khích người dân làm những chiếc thuyền khiêm tốn hơn.
Il a fallu ensuite des années de sélection pour stabiliser le coloris blanc, et la race a été inscrite au standard de perfection de l'American Poultry Association en 1971.
Nhiều năm chọn lọc giống theo sau để ổn định màu, và Royal Palm cuối cùng đã được chấp nhận bởi Tiêu chuẩn hoàn hảo của Hiệp hội Gia cầm Mỹ năm 1971.
Par exemple, si vous constatez un taux d'abandon inacceptable depuis votre page de promotion et si les utilisateurs ne s'intéressent pas aux caractéristiques de votre nouveau modèle, et n'étudient pas les différentes options de motorisation et de coloris comme vous l'aviez espéré, vous pouvez déterminer ce qu'ils font à la place.
Ví dụ: nếu có mức giảm không thể chấp nhận từ quảng cáo của bạn và người dùng không quan tâm đến các thông số kỹ thuật của kiểu xe mới và không tìm hiểu về các tùy chọn động cơ và màu sơn khác nhau như bạn đã hy vọng, thay vào đó bạn có thể xem họ sẽ đến đâu.
Elle adorait colorier, tu te rappelles?
Con có còn nhớ nó từng thích tô màu thế nào không?
Star aide les filles à colorier une image de Jésus.
Star giúp mấy đứa con gái tô màu hình của Chúa Giê Su.
Favoriser la mise en pratique (coloriage et chant) : Faites une copie de la page 111 du manuel de la garderie Voyez vos petits enfants pour que chaque enfant puisse la colorier.
Khuyến khích việc áp dụng (tô màu và hát một bài ca): Sao chụp trang 111 trong sách học của lớp ấu nhi, Behold Your Little Ones, cho mỗi đứa trẻ để tô màu.
Est- ce qu'on me donnerait des tableaux et des graphiques à colorier?
Có khi nào họ đưa cho tôi những biểu đồ và hình vẽ để tôi tô màu?
Lorsque vous instruisez des enfants, permettez-leur de construire, de dessiner, de colorier, d’écrire et de créer.
Khi các anh chị em giảng dạy trẻ em, hãy cho phép chúng lắp ráp, vẽ, tô màu, viết, và sáng tạo.
Tu peux colorier le visage et en dessiner un autre pour rejouer !
Các em có thể tô màu vào khuôn mặt và vẽ một khuôn mặt khác để chơi trò chơi này một lần nữa!
Tu veux colorier le tronc chérie?
Con có thể thân cây này con yêu.
Tu aimes colorier des images de l’Évangile ?
Các em có thích tô màu các bức hình về phúc âm không?
Documentation : Vous trouverez des aides pédagogiques supplémentaires telles que des pages à colorier, des histoires et des activités dans Le Liahona, le manuel de la garderie et le Recueil d’illustrations de l’Évangile.
Nguồn tài liệu: Các anh chị em có thể tìm ra thêm những nguồn tài liệu giảng dạy như trang tô màu, câu chuyện và sinh hoạt trong tạp chí Friend, Liahona, sách học lớp ấu nhi, và Sách Họa Phẩm Phúc Âm.
Demandez aux enfants : « Pour colorier un dessin, lequel de ces récipients de crayons de couleur voulez-vous utiliser ?
Hỏi các em: “Nếu tô màu một tấm hình, các em sẽ muốn dùng hộp đựng bút chì nào?
Favoriser la compréhension (lire des Écritures, colorier et utiliser des marionnettes) : Lisez avec les enfants les récits suivants de la façon dont les disciples de Jésus ont choisi le bien : Luc 10:38-42 (Marie) ; Matthieu 4:18-20 (Pierre et André) ; Actes 9:1-9, 17-20 (Paul).
Khuyến khích việc áp dụng (ôn lại các câu chuyện trong thánh thư): Mời các em sử dụng con rối của chúng để kể lại các câu chuyện trong thánh thư cho gia đình chúng ở nhà nghe.
Alors, vas-y, Crayola, tu veux colorier ou quoi?
Nên thôi đi, Crayola, anh muốn màu mè hay là sao?
Un jour, sa mamie s’est brusquement arrêtée de colorier, a sèchement repris Willy et a quitté la table.
Một lần nọ, trong lúc hai bà cháu đang tô màu, bà tự nhiên ngưng lại, mắng cháu rồi đi chỗ khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coloris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.