coloscopie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coloscopie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coloscopie trong Tiếng pháp.

Từ coloscopie trong Tiếng pháp có nghĩa là noi soi ruot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coloscopie

noi soi ruot

noun (examen visuel du côlon par l'intermédiaire d'une sonde appelée coloscope)

Xem thêm ví dụ

A part une coloscopie de ton médecin, Je dirais que c'est à peu-près personnel.
Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi.
Il faut endormir un patient pour faire une coloscopie.
Anh phải cho bệnh nhân thuốc an thần khi soi ruột già.
Faites une coloscopie.
Soi ruột già đi.
La coloscopie était bonne.
Soi dạ dày không có gì.
Je vais faire une coloscopie.
Ta phải soi ruột già.
Que la coloscopie de la fille soit bonne ne prouve rien.
Noi soi ruột không sao không có nghĩa gì cả.
En réalité, c'est lui qui prend les décisions car, si vous avez un patient qui a subi, disons, deux coloscopies avec deux chirurgiens différents et qui doit décider lequel choisir, et bien celui qu'il choisit est celui dont les souvenirs sont les moins mauvais, c'est ce chirurgien qui sera choisi.
Nó là phần làm nên quyết định bởi vì đối với một bệnh nhân đã từng có hai lần nội soi với hai nhà phẫu thuật khác nhau và đang phải quyết định phải chọn một trong hai, thì người đó sẽ chọn lần nội soi liên quan đến ký ức đỡ tồi tệ hơn và nhà phẫu thuật đó sẽ được chọn.
2 jours, une ponction lombaire, une extraction de la moelle osseuse, et 3 coloscopies plus tard, on l'a renvoyé chez lui avec des analgésiques. On a dit qu'il avait mangé un mauvais sandwich.
Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng.
C'est mon jour de purge pré-coloscopie.
Đấy là ngày tôi chuẩn bị soi ruột.
C'est que le patient A a un bien pire souvenir de la coloscopie que le patient B.
Và điều bất ngờ chính là là bệnh nhân A có ký ức tệ hơn nhiều về buổi khám nội soi đó so với bệnh nhân B.
On abandonne la vraie coloscopie?
Cái công nghệ soi ruột cũ kĩ của ta bị làm sao vậy?
Maintenant, ce que l'on aurait pu faire avec le patient A, et, en fait, on a effectué des tests médicaux, ça a été fait et ça fonctionne, on aurait pu allonger la durée de la coloscopie du patient A juste en gardant le tube à l'intérieur, sans trop le remuer
Bây giờ, điều mà bạn có thể làm với bệnh nhân A. và chúng tôi đã thực sự tiến hành một thí nghiệm điều trị, và thí nghiệm đó đã có kết quả, bạn có thể kéo dài buổi khám nội soi của bệnh nhân A bằng cách giữ cái ống bên trong nhưng không động vào nó
Premièrement, il y a les procedures médicales, c'est-à-dire la coloscopie pour le cancer du côlon.
Đầu tiên là các thủ tục y khoa, gần như là phương pháp nội soi cho ung thư đại tràng.
Il faut faire une coloscopie pour confirmer.
Mỉa mai là ta cần soi dạ dày để xác minh.
J'ai failli lui faire une coloscopie.
Tôi tí nữa thì bắt soi ruột già.
Et voilà une surprise: C'est que le patient A a un bien pire souvenir de la coloscopie que le patient B.
Và đây là một bất ngờ: Và điều bất ngờ chính là là bệnh nhân A có ký ức tệ hơn nhiều về buổi khám nội soi đó so với bệnh nhân B.
Parceque nous avons demandé à ces personnes, juste après leur coloscopie, et également longtemps après,
Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này.
Parceque nous avons demandé à ces personnes, juste après leur coloscopie, et également longtemps après, "Finalement, à quel point est-ce que ça a été dur?"
Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này. "Buổi khám bệnh tệ đến mức nào, nhìn tổng thể?"
Vous voulez faire une coloscopie sur un enfant de 4 ans en pleine santé?
Anh muốn soi dạ dày một đứa trẻ mới bốn tuổi khỏe mạnh?
Rien sur la coloscopie virtuelle.
Soi ruột ảo không thấy gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coloscopie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.