coluna trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coluna trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coluna trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coluna trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cột, loa, Cột trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coluna

cột

noun

A coluna era de forma cilíndrica, e talvez muito forte e sólido.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.

loa

noun

Cột trụ

noun

Talhou as suas sete colunas.
Và tạc nên bảy cột trụ.

Xem thêm ví dụ

Nós estamos simplesmente adicionando colunas, de modo que tenhamos mais colunas neocorticais para executar funções mais complexas.
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Por exemplo, se a dimensão pela qual você caracteriza as coortes for Data de aquisição, essa coluna listará a data de aquisição de cada coorte e o número de usuários que você adquiriu nesse período (dia, semana, mês).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Na verdade, eu parti-lhe a coluna.
là anh làm vỡ xương sống cô ấy.
Cada coluna é um daqueles conceitos.
Mỗi cột là một trong số những khái niệm.
Vamos coluna... mexa-se!
nhúc nhích đi!
A coluna era de forma cilíndrica, e talvez muito forte e sólido.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.
15 Suas pernas são colunas de mármore fixadas em bases do mais puro ouro.
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
Se você selecionar uma dimensão secundária, ela aparecerá na próxima coluna, agrupando ainda mais os dados.
Nếu bạn chọn thứ nguyên phụ, thứ nguyên phụ đó sẽ xuất hiện trong cột tiếp theo, nhóm tiếp dữ liệu của bạn.
Se você incluir uma linha de cabeçalho de coluna, esse cabeçalho deverá obrigatoriamente estar em inglês.
Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
Um dos seguintes estados de item de linha aparecerá na segunda coluna da tabela.
Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng.
Nesse documento antigo, o que conhecemos hoje como Is capítulo 40 começa na última linha de uma coluna, a sentença inicial terminando na coluna seguinte.
Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế.
Ao fazer o download da sua planilha, você vê uma coluna para cada atributo aplicável a pelo menos um dos locais na conta.
Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn.
Reveja suas respostas da segunda coluna.
Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai.
Se o ISBN na primeira coluna for para a edição eletrônica, você poderá fornecer o ISBN equivalente para a versão impressa da forma a seguir.
Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau.
Este renovado interesse pelas boas maneiras se reflete na proliferação de livros, manuais, colunas de conselhos e entrevistas de TV sobre tudo, desde que garfo usar numa refeição formal até como dirigir-se a alguém nas atuais complexas e rapidamente mutantes relações sociais e familiares.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Para ver todos os seus dados de valor de conversão imediatamente, clique em Campanhas > guia "Conversões" e visualize a coluna Valor de todas as conv. na tabela.
Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng.
Quando um irmão foi agredido, mas se recusou a reagir, recebeu uma pancada na coluna e teve de ser hospitalizado.
Khi một Nhân Chứng bị tấn công nhưng không trả đũa, anh đã bị đánh từ phía sau vào cột sống và phải đưa vào bệnh viện.
A dor nas costas, a um problema de coluna e à má postura.
Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng.
Você não deslocou a coluna, né?
Cháu không bị gì chứ?
Use um dos seguintes códigos de moeda na sua coluna "Preço do item".
Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng".
A coluna exibe um dos seguintes valores para cada campanha ou sitelink atualizado:
Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp:
Em resultado disso, os membros dessa classe têm sido “coluna e amparo da verdade” durante esses tumultuosos “últimos dias”. — 1 Timóteo 3:15; 2 Timóteo 3:1.
Kết quả là họ trở thành “trụ và nền của lẽ thật” trong những “ngày sau-rốt” đầy xáo động này.—1 Ti-mô-thê 3:15; 2 Ti-mô-thê 3:1.
Usamos a ciência e o mundo que conhecemos como coluna vertebral, para começar com algo familiar e reconhecível.
Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết.
Exiba, oculte ou reorganize as colunas da tabela para visualizar as informações mais úteis.
Hiện, ẩn hoặc sắp xếp lại các cột bảng để xem các thông tin hữu ích nhất.
17 Em Revelação 10:1, João viu um “anjo forte descer do céu vestido duma nuvem, e havia um arco-íris sobre a sua cabeça, e o seu rosto era como o sol, e os seus pés eram como colunas ardentes”.
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coluna trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.