colza trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colza trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colza trong Tiếng pháp.

Từ colza trong Tiếng pháp có các nghĩa là cải dầu, cây cải dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colza

cải dầu

noun

ou le tournesol, le colza, le jatropha ou la palme, et là,
hoặc cây hướng dương, hạt cải dầu, dầu mè, cây cọ,

cây cải dầu

noun (thực vật học) cây cải dầu)

Xem thêm ví dụ

Des produits tels que le colza, l'avoine, les fromages et d'anciennes variétés de fruits sont redécouverts et préparés de nouvelles façons à la fois par les restaurants et à la maison, car l'intérêt pour les aliments biologiques continue de croître.
Các sản phẩm như cải dầu, yến mạch, pho mát và các loại quả được nghiên cứu lại và chế biến theo cách mới bởi cả nhà hàng và tại nhà do nhu cầu thực phẩm hữu cơ ngày càng tăng lên.
Vous voyez ici un graphique qui vous montre les différents types de cultures envisagées pour la fabrication de biocarburants, vous pouvez donc voir des choses comme le soja, qui donne 3 barils par hectare et par an, ou le tournesol, le colza, le jatropha ou la palme, et là, cette grande barre montre ce que les micro- algues peuvent apporter.
Đây là biểu đồ các loại cây trồng khác nhau được cân nhắc dùng để sản xuất nhiên liệu sinh học, các bạn có thể thấy những cây như cây đậu nành, sản xuất ra 467 lít / hecta mỗi năm, hoặc cây hướng dương, hạt cải dầu, dầu mè, cây cọ, và cái cột cao kia thể hiện mức vi tảo có thể sản xuất.
On y récolte des céréales (blé et orge), des oléagineux (colza et tournesol), des betteraves et des aliments pour le bétail.
Dâu gia xoan hay dâu da xoan, giâu gia xoan, giâu gia nhà, giâu gia thơm, xoan nhừ (danh pháp hai phần: Spondias lakonensis) là loài cây thuộc họ Đào lộn hột.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colza trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.