com sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ com sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ com sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ com sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành công, có hiệu lực, hạnh phúc, có hiệu quả, thành tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ com sucesso

thành công

(successfully)

có hiệu lực

hạnh phúc

có hiệu quả

thành tài

Xem thêm ví dụ

Punk continuou a defender com sucesso seu título até o Unforgiven em 7 de setembro de 2008.
Punk tiếp tục giữ và bảo vệ đai cho tới Unforgiven vào ngày 7 tháng 9, 2008.
Reiniciaram o coração e o lóbulo direito do fígado foi transplantado para a Hannah, com sucesso.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
Você tem três dias para testar sua arma com sucesso.
Ngươi chỉ có ba ngày để làm cho súng của ngươi hoạt động được.
A inscrição terminou com sucesso
Việc đăng ký là thành công
A operação foi difícil, mas com sucesso.
Ca mổ vô cùng khó khăn, nhưng thành công.
O Senhor vai coroar seu trabalho com sucesso.
Chúa sẽ ban phước để các nỗ lực của các chị em được thành công.
Embora seja difícil, ela se sente fortalecida pelo Senhor para cumprir com sucesso sua missão mais importante.
Mặc dù điều đó rất khó khăn, nhưng chị ấy cảm thấy được Chúa củng cố để hoàn thành nhiệm vụ quan trọng nhất của mình một cách thành công.
Como as jovens mães podem enfrentar com sucesso os desafios de criar filhos?
Làm thế nào các em có thể vượt qua những khó khăn trong việc nuôi dạy con thơ?
Fórmula: número de solicitações correspondentes / número de solicitações da rede de anúncios enviadas com sucesso
Công thức: Số yêu cầu được đối sánh / Số yêu cầu mạng quảng cáo thành công
E 20 dias depois aterrámos com sucesso no Egito.
Và sau 20 ngày, chúng tôi đã hạ cánh thành công tại Ai Cập.
Promovia com sucesso o uso de energia alternativa
Đúng ra là đã rất thành công trong việc tạo ra các nguồn năng lượng mới
Limpou com sucesso mais de % # % do tabuleiro
Bạn đã xóa sạch hơn # % của bảng
Confirme se a tarefa de envio foi concluída com sucesso.
Xác nhận lệnh cung cấp đã hoàn tất thành công.
A Liga da Justiça chega para ajudar Batman e Superman e com sucesso param e destróem o robô.
Justice League đến giúp Batman và Superman và ngăn chặn và phá hủy thành công robot.
E com isso, ele organizou com sucesso 68 advogados, que têm sistematicamente aceitado os casos.
Và với điều đó, ông ta đã thành công tổ chức 68 luật sư tiếp nhận hồ sơ vụ việc một cách hệ thống.
É preciso que todos trabalhemos juntos para aplicar com sucesso os princípios do bem-estar e da autossuficiência.
Bài học này sẽ mang tất cả chúng ta cùng làm việc chung với nhau để áp dụng một cách thành công các nguyên tắc an sinh và tự túc.
Também completou com sucesso as pesquisas no Módulo 1.
hắn ta thành công trong việc hoàn thành Module 1.
Como vemos nas imagens seguintes, conseguimos reconstruí- la com sucesso.
Chúng ta có thể thấy hình ảnh sau khi phẩu thuật, chúng tôi đã cố gắng để sửa lại cho cô ấy một cách thành công.
Você é única que se ligou ao T-vírus com sucesso.
Cô là người duy nhất có thể liên kết với Virus-T
Como indica a profecia de Isaías que o Messias executaria com sucesso a vontade divina?
Lời tiên tri của Ê-sai cho thấy Đấng Mê-si sẽ thành công trong việc thực thi ý muốn của Đức Chúa Trời như thế nào?
Isso é alguém que bate com sucesso quatro vezes em cada dez.
Tiện thể, đó là một cầu thủ đập bóng cứ 10 lần được 4 lần an toàn.
Em 1990, o primeiro-ministro Brian Mulroney invocou com sucesso a Section 26.
Năm 1990, Thủ tướng Brian Mulroney đã gọi thành công Mục 26.
E apenas pela informação tátil ele cruza com sucesso por sobre esses tipos de terreno.
Và bằng các thông tin xúc giác nó đã vượt qua thành công các kiểu địa hình đó.
Todas estas foram implementadas com sucesso.
Tất cả đều đã được thực hiện thành công.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ com sucesso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.