comando trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comando trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comando trong Tiếng Ý.
Từ comando trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ lệnh, lệnh, mệnh lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comando
chỉ lệnhnoun |
lệnhnoun Porta gli uomini Fuori di qui e avverti il comandante. Cho mấy người kia đi khỏi đây và báo cáo Tư lệnh. |
mệnh lệnhnoun Si manda giù un comando, che causa contrazione muscolare. Các bạn gửi mệnh lệnh xuống, nó khiến các cơ co bóp. |
Xem thêm ví dụ
8 Grazie all’ubbidienza a tali comandi, ora i servitori terreni di Dio sono circa sette milioni. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
Rendo testimonianza che quando il Padre celeste ci comandò di «anda[r]e a letto presto, per non essere affaticati; [di] alza[rci] presto, affinché il [n]ostro corpo e la [n]ostra mente possano essere rinvigoriti» (DeA 88:124), lo fece per aiutarci. Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta. |
Vi dice che, di fatto, i nostri governi, costruiti verticalmente, costruiti sul modello economico della Rivoluzione Industriale -- molto gerarchici, con specializzazione dei compiti, strutture di comando -- hanno strutture completamente sbagliate. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”. 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
I D'Hariani porteranno le casse alla tenda di comando. Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy. |
Quando compili un programma stai impartendo al computer una serie di comandi. Khi bạn viết một chương trình, bạn đang đưa cho máy tính một chuỗi những câu lệnh. |
Fino ad allora Kai e'al comando. Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách. |
Anche Gesù in Rivelazione è descritto al comando di un esercito di angeli fedeli. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
Tu apri la cassaforte nascosta dietro il quadro comando, mi mostri la contabilità vera. Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần |
Partecipò anche alla caccia alla corsara tedesca Kormoran nell'Atlantico meridionale e durante la sua permanenza nelle acque del Sudafrica, sotto il comando del Capitano R.D.Oliver, catturò un intero convoglio della Francia di Vichy ad est del Capo di Buona Speranza, il 2 novembre 1941. Chiếc tàu tuần dương đã tham gia truy tìm chiếc tàu cướp tàu buôn Đức Kormoran tại Nam Đại Tây Dương, và trong thời gian hoạt động ngoài khơi Nam Phi dưới quyền chỉ huy của Đại tá R. D. Oliver, nó đã chiếm giữ trọn một đoàn tàu vận tải của phe Vichy Pháp ở về phía Đông mũi Hảo Vọng vào ngày 2 tháng 11 năm 1940. |
Nel giro di tre mesi arrivano 30.000 uomini al comando di Cestio Gallo, legato romano di Siria. Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus. |
Una donna in posizione di comando è un grande esempio per i giovani. Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền. |
3 Servendosi di un serpente, Satana disse alla prima donna, Eva, che se avesse ignorato il comando di Dio e avesse mangiato il frutto proibito non sarebbe morta. 3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết. |
Per mantenere una buona coscienza, a che tipo di comandi dobbiamo ubbidire? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
Ser Denys Mallister e'stato al comando della Torre delle Ombre per vent'anni. Hiệp sĩ Denys Mallister đã chỉ huy Ảnh Tháp suốt 20 năm nay, và mọi người bảo ông ấy là người tốt. |
Comunque, proprio come Ezechiele, ubbidiamo al comando di Geova di continuare a proclamare l’avvertimento: “Ora la fine è su di te”. Nhưng như Ê-xê-chi-ên, chúng ta tiếp tục làm theo sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va là cảnh báo người ta nhiều lần: “Sự kết thúc nay đến trên ngươi”. |
9 Allora i segretari del re furono chiamati il 23o giorno del 3o mese, cioè il mese di sivàn,* e scrissero tutto quello che Mardochèo comandò ai giudei, ai satrapi,+ ai governatori e ai principi delle province+ dall’India all’Etiopia, 127 province, a ogni provincia nella sua scrittura e a ogni popolo nella sua lingua, e ai giudei nella loro scrittura e nella loro lingua. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
I lettori chiedono: Perché Dio comandò ai suoi adoratori di sposare solo chi condivideva la loro fede? Câu hỏi độc giả: Tại sao Đức Chúa Trời muốn người thờ phượng ngài chỉ lấy người cùng đức tin? |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Giacobbe denuncia l’amore per le ricchezze, l’orgoglio e l’impudicizia — Gli uomini possono cercare la ricchezza per aiutare i propri simili — Il Signore comanda che nessun uomo tra i Nefiti abbia più di una moglie — Il Signore si compiace della castità delle donne. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
No, perché il rispetto del comando divino che vieta di interrogare i morti ci protegge in modo assai più significativo. Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa. |
Ma chi e'al comando? Nhưng ai sẽ làm chủ quản? |
Sottolinea che questa fu la ragione per cui il Signore comandò a Nefi e ai suoi fratelli di invitare la famiglia di Ismaele ad andare con loro. Nhấn mạnh rằng đây là lý do mà Chúa đã truyền lệnh cho Nê Phi và các anh của ông phải mời gia đình của Ích Ma Ên cùng đi với họ. |
Ogni formica da sola è molto semplice, ma la colonia è in grado di lavorare insieme in modo cooperativo in modo da completare azioni complesse senza che vi sia controllo centrale, ovvero nessuna formica o gruppo di formiche al comando. Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy. |
Oggi, in ubbidienza al comando profetico di Gesù, in tutto il mondo vengono annunciati con zelo l’avvertimento relativo a questo prossimo giorno di giudizio e la buona notizia circa la pace che seguirà. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comando trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới comando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.