dispositivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dispositivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispositivo trong Tiếng Ý.

Từ dispositivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dụng cụ, thiết bị, phụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dispositivo

dụng cụ

noun

Le armi potrebbero far pensare al terrorismo, ma i dispositivi di sorveglianza?
Số súng thì hợp với một tên khủng bố đấy, nhưng dụng cụ theo dõi thì sao?

thiết bị

adjective

Il dispositivo al quale Timothy è collegato è il mio preferito.
Cái thiết bị Timothy bị trói vào là thứ ưa thích nhất của cá nhân tôi.

phụ kiện

adjective

Xem thêm ví dụ

Ed ecco cosa abbiamo provato: questo è un dispositivo chiamato Cadwell Model MES10.
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
Se utilizzi la tua carta regalo su play.google.com, il premio verrà aggiunto al tuo account ma dovrai richiederlo dall'app sul tuo dispositivo.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Se hai salvato contenuti di Edicola sul tuo dispositivo, dovrai scaricarli nuovamente.
Bạn sẽ phải tải xuống bất kỳ nội dung Newsstand nào được lưu trên thiết bị của mình.
Come potete vedere, una volta che il dispositivo è inserito, il paziente è guarito al 100%.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
Genitori, siamo consapevoli del fatto che i dispositivi mobili con accesso a Internet, e non i computer, sono i maggiori imputati?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
E i dispositivi a disposizione di queste persone di solito non sono fatti per quel contesto, si guastano in fretta, e sono difficili da riparare.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
Adesso sta sviluppando non solo il Cardiopad, ma altri dispositivi medici mobili per curare altre patologie.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
C'era un dispositivo robotico, un androide, a Kyoto, Giappone, ai laboratori ATR che sognava di essere controllato da un cervello, umano o di un primate.
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
Allora Bell assunse un ingegnere per studiare questi rumori e per cercare di scoprirne l'origine, in modo da creare il dispositivo perfetto che potesse eliminare il rumore, così da poter pensare di utilizzare la radio ai fini della telefonia.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
Chi ha creato questo dispositivo meraviglioso, ovviamente.
Kẻ đã phát minh ra thiết bị tuyệt vời này.
Puoi disinstallare le app che hai installato sul dispositivo.
Bạn có thể gỡ cài đặt các ứng dụng mình đã cài đặt trên thiết bị.
“Ci si può esporre a influenze negative tramite qualunque dispositivo e in qualsiasi momento”, dice una madre di nome Karyn.
Một người mẹ tên Karyn nói: “Chỉ với một thiết bị cầm tay, con cái chúng ta dễ dàng tiếp cận với những nội dung xấu.
Per aiutarti a rimanere sempre aggiornato sulla sicurezza del tuo account, Google ti invia un'email quando accedi a un'applicazione o a un dispositivo per la prima volta.
Để giúp bạn luôn cập nhật về tình trạng bảo mật của tài khoản, Google sẽ gửi email khi bạn đăng nhập lần đầu tiên vào một ứng dụng hay thiết bị.
Invece di portare all’adunanza le varie pubblicazioni cartacee, usate il vostro dispositivo per seguire le parti e cantare i cantici.
Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát.
È rigenerante mettere da parte per un po’ i nostri dispositivi elettronici e magari aprire le pagine delle Scritture o trovare il tempo di conversare con i nostri familiari e i nostri amici.
Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè.
All'interno della stanza, David era legato ad una sedia con un grande dispositivo di metallo arrugginito bloccato sulla sua testa.
Bên trong căn phòng, David bị trói vào một chiếc ghế với một thiết bị kim loại lớn, rỉ sét bị khóa trên đầu.
Perché i pixel, al momento, sono confinati dentro questi dispositivi rettangolari che ci stanno nelle tasche.
Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta.
Se stai dando via il tuo dispositivo, ricordati di eliminare i dati di navigazione e di uscire da Chrome.
Nếu bạn đồng bộ hóa một loại dữ liệu chẳng hạn như lịch sử hoặc mật khẩu, thì việc xóa loại dữ liệu đó trên máy tính của bạn sẽ xóa loại dữ liệu đó ở mọi nơi bạn đồng bộ hóa.
Segui le istruzioni relative al tuo dispositivo.
Làm theo các hướng dẫn cho thiết bị của bạn.
Decollando dall'aeroporto di Farnborough, il VP413 riuscì ad effettuare con successo alcuni test, sia nel lancio da catapulta che nell'atterraggio sul dispositivo elastico approntato allo scopo, mantenendo retratto il carrello durante i voli.
VP413 bay từ Farnborough đã hoàn thành thành công cả bài thử nghiệm phóng bằng máy và hạ cánh trên sàn cao su, với bộ bánh đáp vẫn ở trong thân suốt chuyển bay.
Il trim è il controllo più comunemente disponibile ed è un dispositivo per controllare l’assetto, in modo che il pilota non abbia da mantenere costantemente la forza sulla barra di comando, per spostarla in avanti o indietro, per tenere un assetto specifico (altri tipi di compensatori sono per il timone e per gli alettoni, generalmente comuni sugli aerei di grandi dimensioni).
Thiết bị điều khiển thường thấy nhất là một bánh xe hay một thiết bị khác để điều khiển cánh nâng, nhờ thế phi công không phải luôn tạo lực giữ cần lái về phía trước hay phía sau để duy trì máy bay ở một độ cao dự định (các kiểu thiết bị điều khiển xoay khác, cho bàn đạp và các cánh nhỏ, thường được lắp trên các máy bay lớn, nhưng thỉnh thoảng chúng cũng được trang bị trên các máy bay nhỏ).
Ulteriori informazioni su come impostare le stesse preferenze annunci su tutti i tuoi dispositivi.
Hãy tìm hiểu cách để áp dụng tùy chọn quảng cáo của bạn trên tất cả các thiết bị bạn có.
Per esempio, potresti notare che ti distrai più facilmente col dispositivo quando non hai programmi concreti e specifici per la giornata.
Ví dụ, anh/chị có thể thấy mình có khuynh hướng dễ sao lãng trên thiết bị của mình khi anh/chị không có những kế hoạch cụ thể và có ý nghĩa cho ngày.
Il Mi A1 è stato il primo dispositivo Android One a essere rilasciato a livello globale in oltre trentasei mercati.
Chiếc Mi A1 là thiết bị Android One đầu tiên được bán toàn cầu tại hơn 36 thị trường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispositivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.