combo box trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combo box trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combo box trong Tiếng Anh.

Từ combo box trong Tiếng Anh có nghĩa là hộp tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combo box

hộp tổ hợp

noun (A standard Windows control that combines text box and list box functions.)

Disable: do not use any combo box effects. Animate: Do some animation
Tắt: không dùng hiệu ứng hộp tổ hợp nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh

Xem thêm ví dụ

This combo box specifies which character encoding is used for passing the text
Hộp lựa chọn này chỉ định mã hoá ký tự nào dùng cho đầu vào văn bản
Disable: do not use any combo box effects. Animate: Do some animation
Tắt: không dùng hiệu ứng hộp tổ hợp nào. Hoạt cảnh: Hoạt cảnh
Decides how many filters to keep in the history of the filter combo box
Quyết định số bộ lọc được ghi lại trong lịch sử của hộp bộ lọc
Preselect the user specified in the combo box below. Use this if this computer is predominantly used by a certain user
Chọn sẵn người dùng đã xác định trong hộp tổ hợp bên dưới. Hãy dùng tùy chọn này nếu máy tính thường được dùng bởi một người dùng nào đó
This combo box specifies which character encoding is used for passing the text. For most western languages, use ISO-#. For Hungarian, use ISO
Hộp lựa chọn này chỉ định bộ mã ký tự nào dùng cho đầu vào văn bản. Tiếng Việt dùng UTF-#; đa số ngôn ngữ châu Âu dùng ISO-#; tiếng Hungary dùng ISO
You can choose a template for the pattern from the combo box and edit it here. The string %s in the template is replaced by the pattern input field, resulting in the regular expression to search for
Bạn có thể chọn mẫu cho các dạng tập tin từ hộp kết hợp và sửa nó ở đây. Chuỗi % s trong mẫu sẽ được thay thế bằng những gì nhập vào, và thu được kết quả của biểu thức chính quy sẽ tìm kiếm
Print Subsystem Selection This combo box shows (and lets you select) a print subsystem to be used by KDEPrint. (This print subsystem must, of course, be installed inside your Operating System.) KDEPrint usually auto-detects the correct print subsystem by itself upon first startup. Most Linux distributions have " CUPS ", the Common UNIX Printing System
Chọn hệ thống con in Hộp tổ hợp này hiển thị (và cho bạn chọn) hệ thống con in cho In KDE dùng. (Hệ thống con in này phải được cài đặt vào Hệ điều hành.) In KDE thường phát hiện tự động hệ thống con in đúng vào lúc khởi chạy lần đầu tiên. Phần lớn bản phát hành Linux chứa « CUPS » (Common UNIX Printing System: hệ thống in UNIX chung
With this combo box you select the language associated with the selected dictionary
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ để dùng với từ điển đã chọn
This combo box specifies whether the phrase book is automatically saved when the edit window is closed
Hộp lựa chọn này chỉ định việc từ điển thành ngữ có được tự động lưu sau khi cửa sổ soạn thảo đóng hay không
Decides how many locations to keep in the history of the location combo box
Quyết định số vị trí được ghi lại trong lịch sử của hộp vị trí
With this combo box you decide which language should be associated with the new dictionary
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ để dùng với từ điển mới
This combo box specifies which character encoding is used for passing the text
Hộp lựa chọn này chỉ định loại mã hoá ký tự nào dùng cho việc phân tích ngữ pháp văn bản
If you check this box, you can select several effects for different widgets like combo boxes, menus or tooltips
Nếu bạn bật tùy chọn này, bạn có thể chọn vài hiệu ứng khác nhau cho ô điều khiển khác như hộp tổ hợp, trình đơn hay mẹo công cụ
This combo box specifies whether selected phrases of the phrase book are immediately spoken or just inserted into the edit field
Hộp lựa chọn này chỉ định việc đoạn văn đã chọn trong từ điển thành ngữ sẽ được phát âm ngay hay chỉ được chèn vào trong ô soạn thảo
With this combo box you select the character encoding used to load text files. This combo box is not used for XML files or for dictionary files
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn loại mã hoá ký tự dùng cho việc tải lên tập tin văn bản. Hộp lựa chọn này không dành cho tập tin XML hoặc tập tin từ điển
With this combo box you select which of the installed languages is used for creating the new dictionary. KMouth will only parse documentation files of this language
Với hộp lựa chọn này, bạn chọn ngôn ngữ nào đã được cài đặt trên máy dành cho việc tạo từ điển mới. Mồm K sẽ chỉ phân tích ngữ pháp cho các tập tài liệu trong ngôn ngữ này
A combo "toy box pack" of the two figures with Sugar Rush customization discs was released April 1, 2014, from the Disney Store.
Một combo "toy box pack" của hai nhân vật với đĩa tùy biến Sugar Rush cũng được phát hành ngày 1 tháng 4 năm 2014 trên Disney Store.
This list contains all available dictionaries for the word completion. KMouth will display a combo box next to the edit field in the main window if this list contains more than one dictionary. You can use this combo box in order to select the dictionary that actually gets used for the word completion
Danh sách này chứa tất cả các từ điển dành cho việc điền nốt các từ viết dở. Mồm K sẽ hiển thị một hộp đa hợp cạnh ô soạn thảo trong cửa sổ chính nếu danh sách chứa nhiều hơn một từ điển. Bạn có thể dùng hộp lựa chọn để chọn từ điển sẽ dùng cho việc điền nốt từ viết dở
Ono has stated that this system was incorporated in order to shift the emphasis away from combos and toward a more realistic system he has compared to boxing, in which "the skill is in reading your opponent's move before he or she starts moving ...
Ono đã nói rằng hệ thống này được hợp nhất để thay đổi trọng tâm ra khỏi combo và hướng tới một hệ thống thực tế hơn, ông đã so với boxing, trong đó có "kỹ năng là đọc của đối phương di chuyển của bạn trước khi anh ta bắt đầu chuyển động...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combo box trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.