come down with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come down with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come down with trong Tiếng Anh.

Từ come down with trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận được, nhận, thu, lĩnh, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come down with

nhận được

nhận

thu

lĩnh

bắt

Xem thêm ví dụ

Come down with us.
Xuống cùng chúng tôi không?
Look, I think I'm coming down with something.
Anh nghe này, em cảm thấy hơi mệt.
Probably coming down with a cold.
Chắc do hôm bữa bị cảm lạnh.
I'm coming down with something.
Có lẽ anh bị ốm rồi.
You know, I would love to, but I am coming down with something.
Tôi cũng muốn, nhưng tôi đang bận chuyện này.
I hope you're not coming down with something.
Em hy vọng anh không gặp chuyện gì suy sụp.
* The Lord shall come down with a curse to judgment on the ungodly, D&C 133:2.
* Chúa sẽ ngự xuống thế gian nầy với một sự rủa sả để phán xét những kẻ không tin kính, GLGƯ 133:2.
Animals can come down with post traumatic stress same as people can.
Thú vật cũng giống như con người, mắc chứng trầm cảm sang chấn.
Come down with pneumonia, and your mother will rush you to the nearest hospital for medical treatment.
Bạn mắc viêm phổi, mẹ bạn sẽ hối hả đưa bạn tới bệnh viện gần nhất để chữa trị.
Maybe I'm coming down with something.
Có lẽ tôi sắp bị bệnh gì đó.
I might come down with a serious illness and miss my chance to pioneer overseas.
Có thể mình sẽ mắc bệnh nặng và mất cơ hội làm tiên phong ở nước ngoài.
These are the latest to come down with the virus.
Đây là những người mới nhiễm virus.
Sugar, if you feel you're coming down with something, my dear, the best thing in the world is a shot of whiskey.
Sugar, nếu cô thấybị đau yếu hay gì đó, thì thứ tốt nhất trên đời là một ngụm whiskey.
So basically here's what this election comes down to. They're betting that between now and November you're going to come down with amnesia.
Hôm nay là sinh nhật của Trần Thị Huệ. Tôi thay mặt tất cả nước Mĩ chúc mừng sinh nhật em. chúc em ngày càng học giỏi và thành công trong cuộc sống và
What are the odds of two friends who just returned from a trip outside the country coming down with unexplained but unrelated illnesses?
Thế tỷ lệ việc này là bao nhiêu hai người bạn vừa trở về sau chuyến đi chơi nước ngoài cùng phát bệnh mà không lý do cũng không liên quan gì đến nhau?
It's the least I can do after asking you to come down here with such a weird request.
Ít nhất đó là điều mình có thể làm sau khi bảo cậu xuống đây với một yêu cầu kỳ quặc như thế.
Because they have no idea the risk they've taken coming down here with you.
Vì họ không biết những nguy hiểm nào sẽ gặp phải khi xuống đây cùng anh.
11 When she brought them for him to eat, he grabbed her and said: “Come, lie down with me, my sister.”
11 Khi cô mang bánh đến cho anh mình, hắn nắm lấy cô và nói: “Em ơi, hãy nằm xuống đây với anh”.
like jewelers to get these hair- thin fibers to line up with the cable that had come down, and with this hole- punch machine they fuse it together.
lót lên dây cáp đã đưa xuống, và hợp chúng lại với cái máy đục lỗ này.
I will come down and dance with you.
Phải, xuống và khiêu vũ với bà.
And I don't want you to come down the path with me.
Và anh không muốn em đi xuống với anh.
On the other hand, if the central bank has a reputation of being "tough" on inflation, then such a policy announcement will be believed and inflationary expectations will come down rapidly, thus allowing inflation itself to come down rapidly with minimal economic disruption.
Mặt khác, nếu các ngân hàng trung ương có tiếng là "cứng rắn" đối với lạm phát, thì một thông báo chính sách như vậy sẽ được tin tưởng và kỳ vọng lạm phát sẽ giảm xuống nhanh chóng, do đó cho phép lạm phát nó đi xuống nhanh chóng với sự gián đoạn kinh tế tối thiểu.
Put that down and come with me.
Bỏ cái đó xuốngđi theo tôi.
I didn't come down here to fight with you.
Em không đến đây để đấu với anh.
Unless you wanna come down to the hospital with me.
Nếu anh không muốn phải đến tận bệnh viện với tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come down with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come down with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.