come by trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come by trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come by trong Tiếng Anh.

Từ come by trong Tiếng Anh có nghĩa là kiếm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come by

kiếm được

interjection

Because honour's a hard thing to come by nowadays.
Vì vinh quang ở thời này không dễ kiếm được đâu.

Xem thêm ví dụ

As gamekeeper, fresh air must be difficult to come by.
Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ.
Thought we'd come by and pick'em from ya.
Nên chúng tôi muốn vào và lấy lại chúng.
How did you come by this?
Sao ngươi có được?
You should come by.
Em đến nhé.
William, I'd love to come by every once in a while and say hello.
William, chú rất muốn thỉnh thoảng ghé qua và hỏi thăm cháu.
I come by order of the Emperor...... to subdue rebels like you.
Ta phụng chiếu chỉ của Thiên tử diệt trừ đám phản nghịch các ngươi.
In recent years, Saranda has seen a steady increase in tourists, many of them coming by cruise ship.
Trong những năm gần đây,, Kotor đã chứng kiến một sự gia tăng ổn định trong các khách du lịch, nhiều người trong số họ đến bằng tàu du lịch.
Third, the gift of the Holy Ghost comes by the laying on of hands.
Thứ ba, ân tứ Đức Thánh Linh đến bằng phép đặt tay.
Once, they asked me to come by.
Có một lần, họ mời tôi ghé qua.
Come by the bar tomorrow.
Tới quầy bar vào sáng mai.
I'll come by this evening to pay.
Tối nay tôi sẽ ghé qua để trả tiền.
Apologies for our choice, but your people are not easy to come by.
Xin lỗi vì sự lựa chọn của chúng tôi, nhưng người của ông không dễ dàng gì để tìm thấy.
How'd you come by it?
Làm sao anh có nó?
How could he come by and pick it up if it's still here?
Nè, Wyatt, làm sao hắn ghé qua lấy súng được khi nó vẫn còn ở đây?
You know, he'll just come by when he feels like putting his penis inside an asshole.
Cậu biết đấy, ông ta sẽ ghé qua lúc nào ông ta cảm thấy muốn nhét trym vào lỗ đuýt thôi.
I don't know if he's coming by himself or he's coming with a whole fucking army.
Tôi không biết liệu ông ấy có tự tới hay ông tới với toàn bộ đội quân chó chết của mình.
I wanted to come by and assure you I mean him no harm, my father said.
“Tôi muốn ghé thăm và cả quyết với bà rằng tôi biết cháu vô can,” bố tôi nói.
I appreciate you coming by, Tom.
Rất cảm ơn vì anh đã tới, Tom!
I can't come by, anymore.
Cháu không thể ghé qua đây được nữa đâu.
You come by my shop tomorrow.
Ngày mai hãy đến chỗ của tôi.
When are the movers coming by?
Khi nào đội chuyển nhà đến?
Come by for a drink sometime.
Thỉnh thoảng lại uống một ly.
But a fairy tale with a male protagonist is very hard to come by.
Nhưng một câu chuyện cổ tích với nhân vật nam chính thực sự rất khó tìm.
At first, the evidence was mostly circumstantial, physical proof of the murders being hard to come by.
Ban đầu, đa phần chứng cứ chỉ là qua suy diễn, rất khó để tìm ra vật chứng của lũ sát nhân.
Now are you gonna come by and see what I'm working on?
Giờ cậu sẽ ghé qua và xem tôi đang làm gì nhé?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come by trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come by

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.