come down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come down trong Tiếng Anh.

Từ come down trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáng hạ, rơi, giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come down

giáng hạ

verb

rơi

verb

If you take me away, everything comes down.
Nêu lôi tôi ra, chúng ta sẽ rơi.

giảm

verb

Since then, the costs of mapping the genome have come down.
Từ sau đó, chi phí lập bản đồ bộ gen người đã giảm xuống.

Xem thêm ví dụ

Well, it ain't coming down if we don't get Sara.
Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara.
Grima... come down.
Gríma... xuống đi.
It didn't come down by a verdict of somebody else.
Nó không xuất hiện bởi quyết định của ai khác.
With all these trying to go up... and you come down.
Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống.
It always comes down to a choice.
Chỉ duy nhất 1 lựa chọn thôi.
I'm still coming down.
Vẫn còn phê đây.
I thought I told you to come down to dinner!
Ta nghĩ ta đã bảo nàng xuống ăn tối!
The unemployment rate has come down from 9.8% in November .
Tỉ lệ thất nghiệp đã giảm xuống từ 9.8% vào tháng mười một .
Can you come down here?
Cháu có thể xuống đây không?
If anything comes down this hall before we do, you seal these doors for good.
Nếu những thứ đó đến đây trước chúng tôi, anh hãy đóng chặt cửa lại
I'm coming down.
Tớ xuống đây.
I know how you feel, so come down and let's talk
Tôi biết cảm giác của cậu, hãy xuống đây nói chuyện.
Come down with us.
Xuống cùng chúng tôi không?
SEE the dove coming down on the man’s head.
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này.
Come down here'cause you're weak.
đến đây vì bà đã suy yếu.
STM 4: Table coming down.
Bàn đang được hạ xuống
When I start thinking about it too much, I come down to look at this.
Khi chú bắt đầu suy nghĩ quá nhiều thì chú đến đây xem nó.
Or, when he's more relaxed, the head comes down and the ears listen, either side.
Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên.
I never heard this rule that the flag has to come down during the rain.”
Nhưng tôi chưa từng nghe có quy định nào phải hạ cờ khi trời mưa cả.”
Coming down.
Xuống thôi.
Please come down.
Anh xuống đây.
He will come down and tread on earth’s high places.
Ngài sẽ xuống và giẫm lên các nơi cao của trái đất.
Come down, I' d like to meet you
xuống đây. cô muốn gặp cháu
Once that's loose, there's nothing to keep the log from coming down.
Một khi đó là lỏng lẻo, không có gì để giữ cho đăng nhập từ đi xuống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come down

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.