combustible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ combustible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combustible trong Tiếng pháp.

Từ combustible trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiên liệu, chất đốt, cháy được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ combustible

nhiên liệu

noun

Le combustible dont je veux parler est le combustible spirituel.
Nhiên liệu mà tôi muốn thảo luận là nhiên liệu thuộc linh.

chất đốt

adjective

lorsque la bouse de vache ou la biomasse sont utilisées comme combustible pour cuisiner.
từ việc nấu ăn bằng chất đốt là phân bò.

cháy được

adjective

Xem thêm ví dụ

Même si le manque de combustible avait réduit le nombre de navires disponibles, les Britanniques disposaient encore des cuirassés King George V et Rodney et des croiseurs Dorsetshire et Norfolk.
Mặc dù việc thiết hụt nhiên liệu làm giảm số tàu chiến sẵn có của phía Anh, vẫn còn lại hai thiết giáp hạm King George V và Rodney cùng hai tàu tuần dương hạng nặng Dorsetshire và Norfolk.
Même si la nation est de nouveau incendiée, comme un grand arbre qu’on abat pour avoir du combustible, il restera une souche indispensable de l’arbre symbolique, Israël.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
On manque de combustible!
Chúng ta không có đủ nguyên liệu để duy trì ngọn lửa.
□ Les placards de rangement, les toilettes et les vestiaires doivent être propres et en ordre ; on ne doit pas y trouver de substances, d’objets personnels ou de déchets très combustibles.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Au Rwanda, aujourd'hui, on obtient 75% du combustible pour la cuisson dans le système pénitentiaire à partir du contenu des intestins des prisonniers.
Chúng ta không hấp thụ tất cả. ở Rwanda, 75% nhiên liệu nấu nướng trong hộ thống trại giam là những sản phẩm từ hệ tiêu hóa của tù nhân.
Certaines ne sont pas renouvelables, comme les combustibles fossiles, qui sont difficiles à reconstituer sur une courte échelle de temps.
Một vài trong số đó là những nguồn tài nguyên không tái tạo và rất khó tạo ra trong một thời gian ngắn như các loại nhiên liệu hóa thạch.
Pas seulement ça, mais, en sélectionnant le bon type de microbes, vous pouvez utiliser la pile à combustible microbienne pour traiter une partie de la pollution.
Không chỉ có vậy, nếu bạn chọn đúng loại vi trùng, bạn có thể dùng pin nhiên liệu vi trùng để xử lí ô nhiễm.
Donc dans un sens, c'est un zero absolu en carbone, zero combustible fossile, par mile électrique à deux centimes de dollars par mile pour 2020.
Như vậy có thể hiểu đây là điện tử hoàn toàn không có các- bon, không có xăng có giá 2 cent / dặm vào năm 2020.
Regardons d'abord la combustion des combustibles fossiles, qu'il s'agisse du charbon ou du gaz naturel.
Trước tiên hãy cùng xem xét lại việc sử dụng các nhiên liệu cũ, một là than đá, hai là khí tự nhiên.
L'une des causes directes des incendies de forêt en Californie de 2018 est une augmentation du nombre d'arbres morts, lesquels servent de combustible.
Nguyên nhân trực tiếp làm cháy rừng ở California năm 2018 là sự gia tăng nhiên liệu cây chết.
Hy-Wire est la première pile à combustible permettant de faire rouler un véhicule, et nous avons poursuivi jusqu'à maintenant avec Sequel.
Hy-Wire là chiếc xe đầu tiên trên thế giới lái bằng tế bào nhiên liệu, và bây giờ chúng tôi đã tiếp tục với Sequel.
Comme un feu, votre amour pour Jéhovah a besoin de combustible pour continuer à brûler.
Như lửa cần củi, tình yêu thương của bạn đối với Đức Giê-hô-va cần được tiếp tục giữ cho bừng cháy
Les piles à combustible prennent de l'hydrogène et de l'oxygène, les combinent ensemble, et vous avez de l'électricité.
Pin nhiên liệu hóa chất dùng hydro và ô xi và kết hợp chúng lại tạo ra điện.
Le principe de la consommation d'énergie nette zéro est considéré comme un moyen de réduire les émissions de carbone et de réduire la dépendance aux combustibles fossiles et bien que les bâtiments à énergie nulle restent rares même dans les pays développés, ils gagnent en importance et en popularité.
Nguyên tắc tiêu thụ năng lượng thực bằng không được xem như là một phương tiện để giảm lượng khí thải các bon và giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và mặc dù không có năng lượng tòa nhà vẫn còn chưa phổ biến, ngay cả ở các nước phát triển, chúng lại đang ngày càng đạt được tầm quan trọng và phổ biến.
Hy- Wire est la première pile à combustible permettant de faire rouler un véhicule, et nous avons poursuivi jusqu'à maintenant avec Sequel.
Hy- Wire là chiếc xe đầu tiên trên thế giới lái bằng tế bào nhiên liệu, và bây giờ chúng tôi đã tiếp tục với Sequel.
Il n'est donc pas étonnant que beaucoup de travaux aient été menés pour tenter de trouver des combustibles alternatifs pour la cuisine.
Vì thế sẽ không ngạc nhiên khi có rất nhiều nỗ lực được thực hiện để tìm nguồn chất đốt thay thế khác.
Les étoiles LBV sont si massives et énergétiques (typiquement 50 fois la masse du Soleil et des dizaines de milliers de fois plus lumineuses) qu'elles consomment leur combustible nucléaire très rapidement.
Các ngôi sao LBV rất lớn và tràn đầy năng lượng (thường gấp 50 lần khối lượng Mặt trời và hàng chục nghìn lần sáng hơn) khiến chúng thải nhanh nhiên liệu hạt nhân của chúng.
La combustion du pétrole, du charbon, du gaz, de tous ces combustibles fossiles, a beaucoup fait changer l’atmosphère.
Và tất cả việc đốt dầu, than đá và khí gas, các loại nhiên liệu hóa thạch, đã làm khí quyển biến đổi mạnh mẽ.
Depuis des décennies, l’Église enseigne à ses membres qu’il faut mettre de côté de la nourriture, du combustible et de l’argent pour faire face aux urgences qui peuvent survenir.
Trong nhiều thập niên, Giáo Hội đã dạy cho các tín hữu về nguyên tắc của việc để dành thêm thực phẩm, nhiên liệu, và tiền bạc để lo liệu cho trường hợp khẩn cấp có thể xảy ra.
La situation de la Royal Navy était en effet délicate car le Victorious, le Prince of Wales, le Suffolk et le Repulse avaient été obligés de cesser la poursuite en raison du manque de combustible tandis que le King George V et le Rodney étaient trop éloignés.
Victorious, Prince of Wales, Suffolk và Repulse đã bị buộc phải từ bỏ cuộc truy đuổi do thiếu nhiên liệu; các tàu chiến hạng nặng khác còn lại ngoại trừ Lực lượng H là King George V và Rodney, nhưng chúng ở quá xa.
De son expérience à Walden Pond, Thoreau a déterminé qu’il n’y avait que quatre choses dont l’homme a réellement besoin : de la nourriture, des vêtements, un abri et du combustible.
Từ những kinh nghiệm của mình tại Ao Walden, Thoreau định rõ rằng chỉ có bốn thứ mà một người thật sự cần: thức ăn, quần áo, chỗ ở và nhiên liệu.
La dernière nécessité de Thoreau était le combustible.
Nhu cầu cuối cùng của Thoreau là nhiên liệu.
De son temps, on acceptait de brûler des combustibles fossiles pour produire de l'énergie et permettre à l'économie de se développer.
Vào thời đó, đốt nhiên liệu hóa thạch để tạo năng lượng và thúc đẩy nền kinh tế phát triển là điều nên làm.
Avec une demi-vie de 30,15 ans c'est l'un des deux principaux produits de fission à vie moyenne avec le 90Sr responsable de la radioactivité du combustible nucléaire usé après quelques années de refroidissement, jusqu'à quelques centaines d'années après utilisation.
Chu kỳ bán rã của làm nó trở thành một sản phẩm phân hạch có thời gian tồn tại trung bình cùng với 90Sr—cả hai góp phần phát ra phóng xạ của các nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng sau nhiều năm làm lạnh cho đến hàng trăm năm sau khi sử dụng.
Ces sucres simples passent ensuite aux respirateurs, une autre série de microbes qui arrachent ces sucres simples et les brûlent comme combustible.
Những đường đơn sau đó di chuyển đến cơ quan hô hấp, một hệ các vi khuẩn khác sẽ hấp thụ đường đơn này và dùng chúng như nhiên liệu đốt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combustible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.