gaz trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gaz trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gaz trong Tiếng pháp.

Từ gaz trong Tiếng pháp có các nghĩa là khí, chất khí, hơi, GAZ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gaz

khí

noun (Fluide)

Oui, mais le gaz naturel est le futur, Peter.
Phải, nhưng khí ga tự nhiên là tương lai, Peter.

chất khí

noun (fluide facile à comprimer et facile à déformer)

C'est juste les gaz toxiques, ou peut-il contrôler tous les gaz?
Chỉ là điều khiển khí độc, hay là hắn có thể kiểm soát được mọi chất khí?

hơi

noun

J'ai les grenades flash et le gaz lacrymogène.
Tôi có lựu đạn và hơi cay ở đây.

GAZ

(GAZ (entreprise)

Une Volga GAZ 24.
Một chiếc Volga GAZ-24.

Xem thêm ví dụ

Jacques Charles propose la loi de Charles, un corollaire de la loi de Boyle, qui décrit la relation entre la température et le volume d'un gaz.
Năm 1787 Jacques Charles đề xuất định luật Charles, một hệ quả của định luật Boyle, mô tả mối quan hệ giữa nhiệt độ và thể tích của một chất khí.
Strangulation, voies respiratoires bouchées, inhalation de gaz inerte, compression de la cage thoracique et du diaphragme.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ».
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Les planètes se forment en tant que processus accidentel de la formation d'étoile à partir du même nuage de gaz que l'étoile elle-même.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
Du point de vue des gaz à effet de serre, l'agneau produit au Royaume-Uni est-il meilleur que l'agneau produit en Nouvelle-Zélande, congelé et expédié au Royaume-Uni ?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
C'est pas avec ça que je paierai les notes de gaz et les pensions de ta mère.
Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con.
Pourquoi remplir une pièce de gaz si c'est pour leur donner des masques?
Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí?
Quand vous ajoutez du gaz à effet de serre dans le cycle de vie de ces différentes sources d'énergie, le nucléaire est tout en bas avec le vent et l'hydro, en dessous du solaire et bien en dessous des énergies fossiles.
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
Le gaz, on ne peut le voir.
Chúng nhỏ hơn cả bước sóng ánh sáng
La chaudière est rouillée, mais pas de fuite de gaz.
Lò sưởi hoen rỉ hết cả nhưng không bị rò rỉ gas.
Les atomes qui forment les solides, les liquides et les gaz sont sans cesse en mouvement.
Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động.
Après 2 ou 3 années de travail, il s'est avéré que la raison à cela, était que notre peau contient de gros stocks, non pas d'oxyde nitrique, parce que c'est un gaz et lorsqu'il est relâché - poof! - et en quelques secondes il disparaît, mais il se trouve sous ces formes: nitrate NO3, nitrite NO2, thionitrites.
Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols.
Chaque cylindre'se compose d'environ 10% d'air ancien, une capsule temporelle intacte de gaz à effet de serre -- CO2, méthane, protoxyde d'azote -- inchangés depuis le jour où cette neige s'est formée et est tombée.
Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ.
Cette période de sa vie le voit réaliser la première photographie en couleur, développer ses idées sur la viscosité des gaz et proposer un système de définition des quantités physiques appelé analyse dimensionnelle.
Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên.
J'ai laissé tomber le gaz et j'ai misé sur le charbon.
Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá.
Jan Pieter Minckelers (1748-1824), inventeur du gaz d'éclairage.
Jan Pieter Minckeleers (1748-1824) - người phát minh đèn chiếu sáng đốt khí than đá.
Wilkes, je veux une liste de chaque lieu dans les 100Km qui distribue ces bonbonnes de gaz.
Wilkes, tôi muốn danh sách toàn bộ cửa hàng trong vòng 50 dặm có bán bình ga nén.
On a donc ajouté du gaz au méthane, déjà présent à l'intérieur.
Phần khí đó bổ sung vào lượng khí mê tan có sẵn bên trong.
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire.
Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman).
Et nous avons fait d'énormes progrès dans cette direction, et c'est pourquoi je suis confiant que nous arriverons à battre le gaz naturel.
Chúng tôi đang phát triển theo hướng đó, nên tôi tự tin sẽ đánh bại được khí đốt tự nhiên.
Construire une maison équivaut à produire 30 mètres cube de gaz.
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà.
D’importants gisements de pétrole et de gaz naturel en mer de Timor offrent un espoir d’améliorer l’économie.
Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn.
Le gaz se mélangera à leur odeur.
Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.
C'est une approche intelligente qui lui permet de capturer à la fois le CO2 de l'air et le CO2 rejeté en brûlant le gaz naturel.
Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên.
Nous utilisons des gaz exotiques, et nous pouvons faire des missions pendant plus de 20 heures sous l'eau.
Chúng tôi dùng hơi đặc biệt cho lặn sâu, và chúng tôi có thể thực hiện nhiệm vụ lên đến 20 giờ dưới nước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gaz trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.