cometa Halley trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cometa Halley trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cometa Halley trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cometa Halley trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Sao chổi Halley. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cometa Halley
Sao chổi Halley
Quero ter a certeza que não perco a passagem do Cometa Halley. Tớ muốn chắc rằng tớ sẽ không bao giờ bỏ lỡ sao chổi Halley. |
Xem thêm ví dụ
O cometa Halley em 1910 Sao Chổi Halley vào năm 1910 |
O cometa Halley em 1985 Sao Chổi Halley vào năm 1985 |
Halley sugeriu corretamente que todas essas eram aparições do mesmo cometa, mais tarde chamado de cometa Halley. Halley nói đúng khi đề nghị rằng cùng một sao chổi đã xuất hiện vào những lần này; về sau nó được đặt tên là Sao Chổi Halley. |
Quero ter a certeza que não perco a passagem do Cometa Halley. Tớ muốn chắc rằng tớ sẽ không bao giờ bỏ lỡ sao chổi Halley. |
Jatos de gás e pó saindo do cometa Halley Những luồng khí và bụi phát ra từ Sao Chổi Halley |
A água do cometa Halley é similar à água da Terra. Nước trên Halley thì tương tự như nước trên Trái đất. |
Aparição do cometa Halley. Sự trở lại của Sao chổi Halley. |
Aí não sabemos se o cometa Halley... servia, como representação para todos os cometas. Vì thế chúng ta không thể biết liệu sao chổi Halley thật sự có thể đại diện cho toàn bộ sao chổi hay không. |
Olhe para o quadro, você verá o cometa Halley. các bạn sẽ thấy được sao chổi của Halley. |
Imagens bem de perto do cometa Halley produzidas pela sonda Giotto em 1986 mostram jatos de gás e pó saindo do cometa. Những ảnh do phi thuyền không gian Giotto chụp, khi tiếp cận Sao Chổi Halley vào năm 1986, cho thấy những luồng khí và bụi phát ra từ sao chổi. |
As naves espaciais foram equipadas com um para-choques duplo e com um escudo de protecção contra a poeira do Cometa Halley. Tàu được trang bị một lá chắn kép để bảo vệ chống lại bụi vũ trụ của sao chổi Halley. |
Quando o cometa retornou conforme predito, tornou-se conhecido como o Cometa Halley ou cometa de Halley (sua designação oficial é 1P/Halley). Khi sao chổi quay lại như đã đoán trước, nó được đặt tên sao chổi Halley (tên chính thức của nó là 1P/Halley). |
Em 1985, a União Soviética aproveitou a oportunidade de combinar missões a Vénus e ao cometa Halley, que passava pelo Sistema Solar interno naquele ano. Năm 1985, Liên Xô đã kết hợp nhiệm vụ thám hiểm Sao Kim với thăm dò sao chổi Halley, sao chổi đi vào vùng bên trong Hệ Mặt Trời năm đó. |
Em paralelo, foi lançada uma missão pequena a um cometa, que se vê aqui, a Giotto e, em 1986, passou pelo cometa Halley, como muitas outras naves espaciais. Và một nhiệm vụ phụ là phóng Giotto đến sao chổi, mà quý vị thấy đây, năm 1986, Giotto bay về hướng sao chổi Halley trong đoàn của một tàu vũ trụ khác. |
Mas em 1986, a nave espacial europeia Giotto... teve um encontro próximo com o... conhecido como o cometa Halley... que estava a 60.8 milhões de Km da Terra. Nhưng vào năm1986, Phi thuyền Giotto của Châu Âu đã có một cuộc chạm trán bất ngờ với sao chổi Halley ở khoảng cách gần, sao chổi Halley ở khoảng cách gần, lúc đó đang cách Trái đất 38 triệu dặm. |
Depois que Edmund Halley demonstrou que os cometas de 1531, 1607, e 1682 eram o mesmo corpo e predisse com sucesso seu retorno em 1759, aquele cometa se tornou conhecido como Cometa Halley. Sau khi Edmund Halley chứng minh các sao chổi của các năm 1531, 1607 và 1682 thuộc về một vật thể và tiên đoán đúng sự trở lại của nó vào năm 1759, sao chổi đó lần đầu được đặt tên người, sao chổi Halley. |
A sonda americana Deep Space 1 passou próximo do núcleo do cometa Borrelly em 21 de setembro de 2001, e confirmou que as características do cometa Halley eram comuns a outros cometas também. Tàu Deep Space 1 của Mỹ đã bay qua hạt nhân của sao chổi Borrelly ngày 21 tháng 9 năm 2001 và xác minh rằng các đặc điểm của sao chổi Halley cũng có thể tìm thấy ở các sao chổi khác. |
Cometa Halley, por exemplo, é geralmente muito brilhante quando passa a cada 76 anos, mas durante a sua aparição de 1986, sua aproximação mais próxima de acordo coma a Terra foi quase o mais distante. Sao chổi Halley, thường rất sáng khi đi vào khu trong của Hệ Mặt trời mỗi 76 năm, nhưng trong lần xuất hiện năm 1986, khoảng cách tiếp cận gần nhất của nó với Trái Đất gần như là xa nhất có thể. |
Entre os cometas com períodos curtos o suficiente que foram observados várias vezes dentro do registro histórico, o cometa Halley é o único que consistentemente tem sido brilhante o suficiente para ser visível a olho nu. Trong số các sao chổi có thời gian đủ ngắn đã được quan sát nhiều lần trong lịch sử, sao chổi Halley là duy nhất ở chỗ nó luôn sáng đủ để có thể nhìn thấy bằng mắt thường khi đi qua bên trong của hệ Mặt trời. |
Assim o cometa de Halley, o primeiro a ser identificado como periódico, possui a designação sistemática de 1P/1682 Q1. Như sao chổi Halley, sao chổi đầu tiên được phát hiện có quay lại, có tên theo hệ thống này là 1P/1682 Q1. |
Não existe uma definição oficial; muitas vezes o termo está ligado a cometas, como o cometa Halley, que são brilhantes o suficiente para ser observado por observadores casuais que não estão ativamente procurando por eles, e se tornam bem conhecidos fora da comunidade astronômica. Một sao chổi lớn là một sao chổi mà trở nên rất sáng. Không có định nghĩa chính thức; thường thuật ngữ này gắn với các sao chổi như Sao chổi Halley, mà đủ sáng để các nhà quan sát bình thường cũng nhận thấy dù không tìm kiếm chúng, và trở nên nổi tiếng bên ngoài cộng đồng thiên văn. |
Eu era o tipo de criança que estava sempre a chatear a Mãe e o Pai com qualquer facto formidável que tivesse lido — O cometa Halley ou as lulas gigantes ou o tamanho da maior tarte de abóbora do mundo ou o que quer que fosse. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
A Sonda Giotto descobriu que o núcleo do Cometa Halley reflete aproximadamente 4% da luz que recebe e a sonda Deep Space 1 descobriu que a superfície do Cometa Borrelly reflete somente 2,4% a 3% da luz incidente sobre o mesmo; em comparação, o asfalto reflete 7% da luz incidente. Tàu Giotto đo được hạt nhân của sao chổi Halley phản xạ lại 4% ánh sáng chiếu đến, còn tàu Deep Space 1 tìm thấy sao chổi Borrelly chỉ có hệ số phản xạ khoảng 2,4% đến 3%; để so sánh, nhựa đường phản xạ 7% ánh sáng. |
Ele foi confirmado quando uma armada de espaçonaves (incluindo a missão Giotto da Agência Espacial Europeia, e a Vega 1 e Vega 2 da União Soviética) passaram pela coma do cometa Halley em 1986 para fotografar o núcleo e observar os jatos de material evaporante (veja também o "debate sobre a composição do cometa" abaixo). Nó được xác nhận sau một loạt chuyến thám hiểm bằng tàu vũ trụ (bao gồm tàu Giotto của Cơ quan Vũ trụ châu Âu và tàu Vega 1 và Vega 2 của Liên Xô) bay qua đầu của sao chổi Halley năm 1986 để chụp ảnh hạt nhân và quan sát luồng hơi phụt ra sau đuôi. |
Em 1836, o matemático alemão Friedrich Wilhelm Bessel, depois de observar jatos de vapor na aparição de 1835 do Cometa Halley, propôs que as forças do jato do material evaporado poderiam ser grandes o suficiente para alterar de forma significante a órbita do cometa e alegou que os movimentos não gravitacionais do Cometa Encke resultavam deste mecanismo. Năm 1836, nhà toán học Đức Friedrich Wilhelm Bessel, sau khi quan sát luồng hơi thoát ra từ sao chổi Halley năm 1835, giả định rằng phản lực của vật liệu bốc hơi ra có thể đủ mạnh để thay đổi quỹ đạo của sao chổi và cho rằng chuyển động không tuân thủ luật lệ trong trọng trường của sao chổi Encke có gốc rễ từ cơ chế này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cometa Halley trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cometa Halley
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.