comércio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comércio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comércio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comércio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comércio

thương mại

noun

Não há nenhum mal no crescimento do comércio.
Phát triển thương mại có hại gì đâu.

buôn bán

noun (Ato ou negócio de comprar ou vender por dinheiro. Negócios mercantis ou comerciais em geral ou a compra, venda ou intercâmbio de ações dentro de um país ou entre países.)

Você está em algum tipo de comércio específico ou algo assim?
Anh là một loại người buôn bán đầu cơ hay gì gì đó hả?

thương nghiệp

noun

7 Empenhados no comércio, os ricos mercadores sidônios cruzavam o mar Mediterrâneo.
7 Sống bằng thương nghiệp, những lái buôn Si-đôn giàu có vượt Địa Trung Hải.

Xem thêm ví dụ

A princípio, alguns ficam com receio de visitar quem trabalha no comércio, mas, depois de algumas tentativas, descobrem que é interessante e recompensador.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
E livros e mais livros de autoajuda alimentam um comércio de bilhões de dólares.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
Bem, diga à Carlsbad... da minha parte parte... que cederei a soberania do Estreito de Nootka a qualquer nação que me ofereça o seu monopólio... no comércio de peles por chá desde Fort George até Canton.
Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu.
A troca indireta de mercadorias ao longo da Rota da Seda por terra e o comércio pelas vias marítimas incluíam principalmente seda chinesa, vidraçaria romana e tecidos de alta qualidade.
Việc trao đổi hàng hoá gián tiếp trên đất dọc theo con đường Tơ lụa và tuyến đường biển bao gồm lụa Trung Quốc, thủy tinh và vải chất lượng cao La Mã.
O país é signatário do acordo de livre comércio da ASEAN, do Grupo de Cairns e da Organização Mundial do Comércio (OMC) e tem sido, historicamente, membro da Organização dos Países Exportadores de Petróleo (OPEP), embora se tenha retirado da organização em 2008, uma vez que o país já não era mais um exportador líquido de petróleo.
Indonesia tham gia vào thỏa thuận Vùng Tự do Thương mại ASEAN, Nhóm Cairns, và WTO, và trong lịch sử từng là một thành viên của OPEC, dù đã rút lui vào năm 2008 bởi họ không còn là một nước xuất khẩu dầu mỏ.
Parem de fazer da casa do meu Pai uma casa de comércio!”
Đừng biến nhà Cha ta thành nơi buôn bán!”.
Naquele tempo, o local de comércio teria sido mesmo ao longo deste parque, certo?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Contudo, no início do século passado começou o comércio da borracha.
Thế nhưng giai đoạn cuối thế kỷ trước là ngành buôn bán cao su.
Tomamos as rotas comercias e voltamos para te buscar.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
E afirmava ser a diretora-geral da Cruz Vermelha na Câmara do Comércio.
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.
As métricas Conclusões de meta e Transações de comércio eletrônico do Google Analytics são calculadas de modo diferente das métricas Acompanhamento de conversões do Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
Foram aprovadas leis que deram a Estocolmo o monopólio do comércio da Suécia e dos territórios escandinavos.
Các quy tắc thương mại cũng được tạo ra đã cho Stockholm một sự độc quyền thiết yếu đối với thương mại giữa các thương gia nước ngoài với các lãnh thổ khác của Thụy Điển và Scandinavia.
Não estamos a criar suficientes empregos em manufaturas para os jovens e o comércio interno é baixo.
Chúng tôi không tạo đủ công việc cho thanh niên, Và giao dịch mậu dịch nội bộ thấp.
Diferentemente dos outros tipos de dados, as dimensões e métricas personalizadas são enviadas ao Analytics como parâmetros anexados a outros hits, como exibições de página, eventos ou transações de comércio eletrônico.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Assim, baixaram-se decretos apertando o controle do comércio exterior, da emigração e dos “cristãos”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
(Daniel 8:3, 4, 20-22; Apocalipse 13:1, 2, 7, 8) O alto comércio e a ciência têm cooperado com esses poderes governamentais, semelhantes a feras, para desenvolver algumas das armas mais horríveis que se possa imaginar, recebendo enormes lucros.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
5 A designação de trabalhar bem o território inclui visitar as pessoas que trabalham no comércio local.
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
Se você configurar uma meta de destino para indicar a conclusão de uma transação de comércio eletrônico, deixe o campo "Valor da meta" em branco.
Nếu bạn thiết lập mục tiêu đích để báo hiệu hoàn tất một Giao dịch thương mại điện tử, hãy để trống trường Giá trị mục tiêu.
Ver artigo principal: Fisiocracia Da mesma forma desencantado com a regulação sobre o comércio inspirado pelo mercantilismo, um francês chamado Vincent de Gournay (1712-1759) é considerado o homem que perguntou por que é tão difícil exercer a política do laissez-faire, laissez passer (livre empreendedorismo, livre comércio).
Cũng bất đồng với quan điểm của chủ nghĩa trọng thương, một người Pháp tên là Vincent de Gournay (1712–1759) đã trở nên nổi tiếng khi đặt câu hỏi tại sao lại khó đạt được thương mại tự do như thế.
O que Jeová pensa sobre a desonestidade no comércio?
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động thiếu trung thực trong việc buôn bán?
No entanto, acredita-se que esse comércio era feito por uma série de intermediários, sem que ninguém na verdade fizesse toda a viagem de 8 mil quilômetros da China à Itália.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
Saiba mais sobre os relatórios de comércio eletrônico para Web e apps para dispositivos móveis.
Hãy tìm hiểu thêm về báo cáo Thương mại điện tử dành cho web và cho ứng dụng dành cho thiết bị di động.
Entra em vigor o Tratado Norte-Americano de Livre Comércio (NAFTA).
1994 - Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) có hiệu lực.
Isto requer que os economistas empresariais analisem instituições sociais, bancos, o mercado acionista, o governo e a sua conexão com negociações laborais, impostos, comércio internacional e questões urbanas e ambientais.
Điều này đòi hỏi các nhà kinh tế học phải phân tích các tổ chức xã hội, ngân hàng, thị trường chứng khoán, chính phủ và các mối quan hệ của họ với các cuộc đàm phán lao động, thuế, thương mại quốc tế và các vấn đề đô thị và môi trường.
Os moradores da cidade e os proprietários de terras ficaram ricos por causa do comércio com Roma, mas isso não aconteceu com os agricultores.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comércio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.