committente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ committente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ committente trong Tiếng Ý.

Từ committente trong Tiếng Ý có các nghĩa là người mua, người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ committente

người mua

noun

người chủ

noun

Xem thêm ví dụ

Comunica costantemente con i committenti.
Hắn thường xuyên liên lạc với người chỉ dẫn của hắn.
Ne è proprietario e committente originale dell'opera la Società Esposizioni Nazionali di Abu Dhabi.
Chủ sở hữu và triển khai dự án Capital Gate là Abu Dhabi National Exhibitions Company.
Nel febbraio 1711 Vivaldi, accompagnato dal padre, si recò a Brescia, ove consegnò il suo Stabat Mater RV 621 al committente, la Congregazione dell'Oratorio di S. Filippo Neri.
Tháng 2 năm 1711, Vivaldi và bố đến Brescia, tại đó bản phổ của ông cho Stabat Mater (RV 621) được trình diễn như một phần của buổi lễ thánh.
Gli esperti suggeriscono piuttosto che i suoi committenti e finanziatori fossero i mercanti di Massalia, che lo avevano mandato a cercare una rotta verso le coste lontane dove si potevano trovare ambra e stagno.
Thay vì vậy, các học giả cho rằng những thương nhân ở Massalia đã giao và tài trợ cho ông thực hiện chuyến đi này. Họ cử ông đi để tìm ra hải trình đến những nơi xa xôi mà họ biết ở đó có hổ phách và thiếc.
Non si sa tuttavia chi fu il committente di quest'opera.
Không rõ ai là tác giả của đoạn phim này.
Non è noto chi sia stato il committente di questo monumento funebre.
Không rõ ai là người xây ngôi đền này.
È comunemente ritenuto il committente della Grande Piramide di Giza, una delle Sette meraviglie del mondo, ma molti altri aspetti del suo regno sono scarsamente documentati.
Khufu thường được coi là chủ nhân của Đại Kim tự tháp ở Giza, một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại, nhưng nhiều khía cạnh khác liên quan đến triều đại của ông lại được ghi chép khá nghèo nàn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ committente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.