commissionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ commissionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissionare trong Tiếng Ý.
Từ commissionare trong Tiếng Ý có nghĩa là ủy thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ commissionare
ủy thácverb Se mi commissionano i costumi per un'opera del 18° secolo, o qualcosa di simile, Nếu tôi được ủy thác để làm ra những bọ trang phục cho nhưng vở nhạc kịch thế kỷ 18 hoặc tương tự thế |
Xem thêm ví dụ
Credi davvero di riuscire a fargli commissionare il tuo omicidio in una sera? Anh thật sự nghĩ anh có thể khiến hắn sai người xử anh chỉ trong 1 đêm à? |
Ora... mi deve commissionare un lavoro. Giờ tôi có chuyện phải nhờ ông đây. |
Così dal commissionare statue di bronzo leggermente esagerate degli eroi della guerra sino- giapponese, inclusi quei cinesi che allora combatterono tra di loro e lasciarono la Cina continentale per andare a Taiwan, al commemorare tutti gli ignoti, soldati semplici che sopravvissero chiedendo loro di prendere le impronte delle loro mani si sta assicurando -- un unico uomo si sta assicurando -- che la storia non venga dimenticata. Vì vậy, theo sự vận hành những bức tượng đồng lớn hơn với thực tế của những anhh hùng trong chiến tranh Trung- Nhật, bao gồm những người Trung Quốc những người sau đó đã chiến đấu với nhau và để một phần đất Trung Quốc vào tay Đài Loan, để tưởng nhớ những người không được biết đến những người lính còn sống sót, bằng cách yêu cầu họ in dấu vân tay ông ấy đang đảm bảo -- một người đàn ông đang đảm bảo -- rằng lịch sử không bị lãng quên. |
In origine, il re Jinheung voleva far realizzare su quell'area un nuovo palazzo, ma, secondo la tradizione, dopo aver visto un drago nei pressi del luogo scelto per la costruzione, decise commissionare la realizzazione di un tempio. Vua Jinheung ban đầu dự định cho xây dựng một cung điện mới nhưng khi nhìn thấy một con rồng trên khu đất, vua đã đổi ý cho xây một ngôi đền. |
Poi, dobbiamo commissionare un sondaggio di riferimento per accertarci di poter monitorare e seguire gli obiettivi portati avanti. Vậy thì ta phải có phiếu điều tra cơ bản để đảm bảo có thể giám sát và thúc đẩy các mục tiêu. |
Non voglio Compagno Commissionario. Tôi không thể, đồng chí Chính ủy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới commissionare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.