commissione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commissione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissione trong Tiếng Ý.

Từ commissione trong Tiếng Ý có các nghĩa là hội đồng, tiền hoa hồng, ủy ban, uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commissione

hội đồng

noun

Quei bastardi a palazzo hanno aperto una commissione reale sull'affondamento della Influence.
Lũ khốn ở cung điện đã mở một hội đồng hoàng gia điều tra vụ đắm tàu Influence.

tiền hoa hồng

noun

Anzi, sto avendo dei ripensamenti sulla tua considerevole commissione.
Thật ra, tao đang suy nghĩ lại về tiền hoa hồng của mày đây.

ủy ban

noun

E'un peccato che i membri della commissione di revisione siano dei medici.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.

uỷ ban

noun

Posso dire alla commissione dove sono nascosti i corpi, per così dire.
Nói cho uỷ ban chỗ chôn xác, để dễ nói chuyện.

Xem thêm ví dụ

L'intera situazione diventò così vergognosa che di fatto fu nominata una commissione d'inchiesta, e riportò nel 1982, 30 anni fa -- il Rapporto Ballah -- 30 anni fa, e gli accordi tra governi furono fermati immediatamente.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
CA: Si dice che applichi commissioni leggermente più alte.
CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút.
E'un peccato che i membri della commissione di revisione siano dei medici.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta».
Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh.
Una commissione deve recarsi a Naboo per scoprire la verità.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
Be', non dimentichiamoci che l'agente immobiliare prende una commissione ogni primo del mese.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
La commissione di revisione ha finito le indagini.
Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ.
Dopo aver preso in considerazione i fatti, la commissione obbligò la chiesa a rendere pubblico che la causa del problema non erano stati i Testimoni ma il presidente della chiesa.
Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng.
È anche membro dell'Organizzazione mondiale del commercio (WTO), del Segretariato della comunità del Pacifico (SPC) e della Commissione dell'Oceano Indiano (COI).
Pháp còn là thành viên của G8, WTO, Ban thư ký Cộng đồng Thái Bình Dương (SPC) và Ủy ban Ấn Độ Dương (COI).
I bianchi standard sono definiti in relazione al diagramma cromatico della Commissione Internazionale per l'Illuminazione.
Các màu trắng tiêu chuẩn thông thường được định nghĩa với dẫn chiếu đến biểu đồ màu sắc của Ủy ban quốc tế về chiếu xạ (CIE).
L'ho mandata a fare commissioni.
Em bảo cô ta ra ngoài rồi.
In questo modo Gregor ha ottenuto il suo cibo ogni giorno, una al mattino, quando i suoi genitori e la serva ancora dormivano, e una seconda volta dopo il pasto di mezzogiorno comune, per i suoi genitori erano, come prima, dormendo poi per un po', e la serva è stato espulso dalla sorella a fare qualche commissione o altro.
Bằng cách này, Gregor có thức ăn của mình mỗi ngày, một lần vào buổi sáng, khi cha mẹ và cô gái đầy tớ vẫn còn đang ngủ, và thời gian một giây sau khi bữa ăn trưa thông thường, cha mẹ của ông đã được như trước, ngủ sau đó một thời gian ngắn, và cô gái đầy tớ đã được gửi bởi em gái của mình làm công việc nào đó hay khác.
Lavoro su commissione.
Tôi chỉ là một tay buôn.
Secondo alcuni esperti, ‘entro il 2010 nei 23 paesi colpiti più gravemente dalle epidemie di AIDS ci saranno 66 milioni di persone in meno’. — “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, rapporto della Commissione europea e della Banca Mondiale.
Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới.
Ho una piccola commissione per la quale mi devo sbrigare.
Tôi có một chút việc vặt, tôi phải chạy đây.
Ecco la prima commissione che abbia mai avuto a dipingere un ritratto, e il soggetto è che umano uovo in camicia che ha spessore e mi ha rimbalzato fuori dalla mia eredità.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
La società è stata istituita nel 1951 come Aviation Industry Administration Commission, da allora l'industria aeronautica della Repubblica Popolare Cinese ha subito 12 riforme sistemiche.
Từ khi hình thành với cái tên là Aviation Industry Administration Commission vào ngày 1 tháng 4 năm 1951 trong Chiến tranh Triều Tiên, kỹ nghệ hàng không của Trung Quốc đã cải tổ 12 lần.
Ti andrebbe di fare una commissione per me?
Cô có sẵn lòng làm giúp tôi một việc không?
Alcune delle sue pubblicazioni di esplorare il rapporto tra finanza e religione e, come membro della Camera dei Lord, si siede sul pannello della Commissione Parlamentare 2012 sulla Banking Standards.
Trong một số tác phẩm, ông khảo sát mối quan hệ giữa tài chính với tôn giáo, và khi bước vào Viện Quý tộc sau khi được tấn phong Giám mục, ông tham dự Ủy ban Quốc hội về Chuẩn mực Ngân hàng năm 2012.
Che significa - ora è due e venti -- 2% di commissione fissa e 20% di profitto.
Nghĩa là-- bây giờ là 2 và 20-- 2% phí cố định và 20% lợi nhuận.
Quello che voglio dire... è che forse la commissione per la dichiarazione di guerra potrà finalmente discutere su ciò per cui è stata istituita:
Tôi muốn nói là Ủy ban điều tra lời tuyên chiến cuối cùng vẫn phải tranh luận về cái mục đích chính của nó.
Quante volte hai mentito alla commissione trapianti?
Anh đã bao nhiêu lần lừa gạt hội đồng cấy ghép rồi?
Erano lì per sostenere un progetto edilizio che doveva essere discusso dalla competente commissione comunale.
Họ đến để ủng hộ một dự án xây cất đang được Ban Phỏng định của thành phố đem ra xem xét (nghe ý các bên).
E spero vivamente che sia valso ogni piccolo e insignificante fremito che hai ricavato dal tuo flirt con la Commissione Titoli e Scambi.
Và tôi cũng hy vọng nó xứng đáng với một chút hồi hộp thu được từ trò đùa nhảm nhí của cô với ỦY BAN CHỨNG KHOÁN MỸ

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.