commissariato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commissariato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissariato trong Tiếng Ý.

Từ commissariato trong Tiếng Ý có các nghĩa là sở cảnh sát, trạm cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commissariato

sở cảnh sát

verb

Emily, JJ e io andremo al commissariato locale e inizieremo con la vittimologia.
Emily, JJ, và tôi sẽ đến sở cảnh sát địa phương và bắt đầu phân tích nạn nhân.

trạm cảnh sát

verb

Si recò al commissariato e trovò cinque poliziotti che cercavano disperatamente qualcosa.
Khi đến trạm cảnh sát, chị Nana thấy năm cảnh sát viên đang tìm kiếm cái gì đó một cách tuyệt vọng.

Xem thêm ví dụ

Armi: “L’ICRC [Comitato Internazionale della Croce Rossa] calcola che in 48 paesi più di 95 fabbricanti producano fra i 5 e i 10 milioni di mine anti-uomo all’anno. — Alto Commissariato delle Nazioni Unite per i Rifugiati (UNHCR).
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].
Il giorno dopo una donna delle pulizie uscita dal commissariato disse a Nana: “[Il capo] tiene sempre le vostre pubblicazioni nel suo ufficio.
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.
Secondo le mappe fornite dalla Missione delle Nazioni Unite per il Referendum nel Sahara Occidentale (MINURSO) e dall'Alto commissariato delle Nazioni Unite per i rifugiati (UNHCR), una parte del muro marocchino si estende per diversi chilometri anche nel territorio riconosciuto a livello internazionale appartenente alla Mauritania.
Theo bản đồ từ Sứ mệnh của Liên Hợp Quốc cho việc trưng cầu dân ý ở Tây Sahara (MINURSO) hoặc UNHCR, tường kéo dài vài km (một vài dặm) vào lãnh thổ Mauritanie.
Al commissariato Erika lesse all’agente Atti 17:3 e spiegò che Dio aveva costituito un solo uomo come Salvatore, Gesù Cristo.
Erika đọc Công-vụ 17:3 cho một sĩ quan ở sở cảnh sát và giải thích rằng Đức Chúa Trời bổ nhiệm chỉ một người làm Cứu Chúa, Giê-su Christ.
Di conseguenza venni convocato al commissariato per dare spiegazioni e mi fu chiesto di portare una copia del libro Ricchezza.
Kết quả là tôi bị mời đến bót cảnh sát để giải thích và họ bảo đem theo cuốn sách Riches.
Questo piano iniziò a prendere forma in modo inaspettato, quando ricevetti una telefonata dal commissariato locale.
Kế hoạch bắt đầu hình thành trong một cách bất ngờ khi tôi nhận được một cú điện thoại từ sở cảnh sát địa phương.
Nella primavera del 1922, Lenin iniziò a soffrire per il suo primo ictus e Stalin, ancora membro del Commissariato del popolo per le nazionalità, ottenne un nuovo incarico ufficiale come Segretario generale del PCUS.
Vào mùa xuân năm 1922, Lenin bị đột quỵ đầu tiên, và Stalin, vẫn là một Ủy ban Nhân dân cho Dân tộc đã giành được một chiếc ghế chính thức mới làm Tổng Bí thư Đảng Cộng sản.
Poco tempo dopo, mentre io e un altro ragazzo stavamo predicando di casa in casa, la polizia ci fermò e ci portò al commissariato.
Sau đó một thời gian ngắn, trong khi cùng với một thiếu niên khác đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, thì cảnh sát bắt chúng tôi và đưa về trạm cảnh sát.
Esce con discrezione dal commissariato e si dirige alla Posta centrale.
Anh kín đáo rời nhiệm sở và đến trạm bưu điện trung tâm.
Non e'possibile votare per un governo che non riesce a proteggere un Commissariato.
Người ta đâu thể bỏ phiếu cho một chính quyền mà không bảo vệ nổi một cái đồn cảnh sát.
Vorrei che venissi con me al commissariato.
Tôi muốn anh về đồn cùng với tôi.
Al commissariato, i poliziotti le trovano addosso la busta che Charles aveva consegnato a Marc.
sở cẩm, bọn cảnh sát tìm thấy trên người cô chiếc phong bì mà Charles đã giao cho Marc
Ti hanno portata al commissariato?
Họ đưa cô xuống dưới sảnh hả?
Per sorvegliarmi le autorità mi mandarono a Evosmos, vicino a Salonicco, dove c’era un commissariato.
Để canh chừng tôi, giới chức chính quyền đã chuyển tôi tới Evosmos gần Thessalonica, nơi có sở cảnh sát.
Al commissariato potei dare loro testimonianza con la Bibbia ma, dal momento che la mia letteratura biblica non aveva l’imprimatur del vescovo richiesto dalla legge, venni accusato di proselitismo e di distribuire pubblicazioni non autorizzate.
Tại bót cảnh sát, tôi đã có thể dùng Kinh-thánh để làm chứng cho họ, nhưng vì sách báo giải thích Kinh-thánh của tôi không có con dấu của giám mục như luật pháp ấn định, nên tôi bị buộc tội thu nạp tín đồ và phân phát sách báo bất hợp pháp.
Ti porto al commissariato.
Tôi sẽ đưa cậu về thẩm vấn.
Ma quando tornammo trovammo la polizia, che ci arrestò e ci portò al commissariato di Dunavecse.
Nhưng khi chúng tôi trở lại thì cảnh sát đã chực sẵn tại đó, và chúng tôi bị bắt giải đi bót cảnh sát ở Dunavecse.
Al commissariato vedemmo un prete e capimmo che c’entrava anche lui.
Khi đến bót cảnh sát, chúng tôi thấy một ông linh mục ở đó và biết rằng ông này chắc đã dính líu vào vụ này.
L'unico eroe e'... colui che e'stato assassinato in commissariato dopo che l'avete arrestato.
Người hùng thật sự chính là người... đã bị giết ở đồn cảnh sát... sau khi ông bắt anh ấy.
Secondo l’Alto Commissariato delle Nazioni Unite per i Rifugiati (UNHCR) oggi in tutto il mondo “1 persona su 113” è fra quelle “costrette alla fuga”.
Theo Cao ủy Liên Hiệp Quốc về người tị nạn (UNHCR), ngày nay trên thế giới “cứ 113 người thì có 1 người buộc phải dời đi”.
Il Reichskommissariat (Commissariato del Reich) è stata la designazione di un ufficio amministrativo della Germania nazista tenuto da un ufficiale del governo conosciuto come Reichskommissar.
Reichskommissariat (tiếng Anh: Reich Commissariat) là tên gọi của tiếng Đức cho một loại thực thể hành chính do một quan chức chính phủ gọi là Reichskommissariat đứng đầu.
Emily, JJ e io andremo al commissariato locale e inizieremo con la vittimologia.
Emily, JJ, và tôi sẽ đến sở cảnh sát địa phương và bắt đầu phân tích nạn nhân.
Torna in commissariato per occuparsi di persona delle modalità da seguire.
Y quay lại sở cảnh sát để đích thân đảm trách câu hỏi cần đặt ra.
Andai al commissariato e, dopo aver chiesto informazioni, pagai la cauzione per fare uscire il fratello.
Tôi đến trạm cảnh sát và, sau khi tìm hiểu chi tiết, tôi nộp tiền bảo lãnh cho anh được tại ngoại.
Si recò al commissariato e trovò cinque poliziotti che cercavano disperatamente qualcosa.
Khi đến trạm cảnh sát, chị Nana thấy năm cảnh sát viên đang tìm kiếm cái gì đó một cách tuyệt vọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissariato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.