como sea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ como sea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ como sea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ como sea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, dù sao, thế nào cũng được, lung tung, được chăng hay chớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ como sea

bất chấp

(anyway)

dù sao

(anyway)

thế nào cũng được

(anyway)

lung tung

(anyway)

được chăng hay chớ

(anyway)

Xem thêm ví dụ

Os quedáis tan lejos de mí como sea posible.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
Necesitamos hacer una cuadrícula de búsqueda tan pronto como sea posible.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
Yo, por supuesto, necesitaré organizar el transporte de regreso a Inverness tan pronto como sea posible.
Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt.
Como sea.
Gì cũng được
Como sea.
Sao cũng được.
Como sea... ya lo hablamos, Diego.
Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà Diego.
Sea como sea, el gobernador romano Poncio Pilato consideró que ambos merecían la muerte en un madero.
Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn-xơ Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh.
Y recuerda: sea como sea.
Hãy nhớ, bằng mọi cách cần thiết.
Oye, Pablo, Paco, Pepe, o como sea que te llames, joder.
Này Pablo, Paco, Pepe, thôi bỏ, tên gì cũng được.
Como sea, no te enojes.
Dù sao, anh cũng đừng hoảng lên
Cuando publicas una noticia interesante, te interesa que llegue a tantos lectores como sea posible.
Khi xuất bản một tin bài hay, bạn muốn tin bài đó tiếp cận nhiều độc giả quan tâm nhất có thể.
En fin, como sea...
Dù sao đi nữa...
O Carol, como sea.
Hay Carol gì đó.
Sí. Como sea.
Bất cứ gì
Sea como sea, le deseo lo mejor.
Dù là cách nào, tôi cũng chúc cô ấy làm tốt.
Como sea necesario.
Bằng bất cứ mọi cách.
Y uno además tiene el impulso de generalizar, tanto como sea posible, al definir quien es el enemigo.
Và hơn nữa một người có động lực để tạo ra, nhiều nhất có thể trong việc định nghĩa ai đó là kẻ thù.
Sea como sea, lo cazaron.
Dù sao, thì hắn cũng dính câu rồi.
Sea como sea, no permitiremos que vuelvas a las calles.
Có thể là thế, bọn chú không được phép lại để cháu lại ra ngoài đường được.
Tantas como sea necesario para escuchar Su voz.
Càng nhiều càng tốt để lắng nghe được tiếng của Người.
Como sea, no debería...
Dù sao thì, không, tôi nên...
Como sea, puedes estar seguro de que el alienígena a la derecha no es Arr.
Như vậy, bạn có thể chắc chắn người bên phải không phải Arr.
Como sea, será maravilloso para los dos.
Sao cũng được, chắc phải rất tuyệt vời cho cả hai đứa.
No me importa cómo lo hagas pero elimínalo como sea.
Tôi không cần biết anh làm thế nào, nhưng hãy quét sạch chúng đi.
Como sea, tenemos que salir de aquí a primera hora mañana.
ta phải dời chỗ này vào sáng sớm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ como sea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.