en todo caso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en todo caso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en todo caso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en todo caso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, dù sao, dù thế nào đi nữa, lung tung, được chăng hay chớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en todo caso

bất chấp

(anyway)

dù sao

(anyhow)

dù thế nào đi nữa

(at any rate)

lung tung

(anyway)

được chăng hay chớ

(anyway)

Xem thêm ví dụ

Él continuó diciendo, "En todo caso, podrían conectar su cable cuando quisieran.
Ông nói tiếp, "Họ luôn có thể quan sát bạn nếu họ muốn.
" Ahora, en todo caso, vamos a aprender algo. "
" Bây giờ, ở mức nào, chúng ta sẽ học được điều gì. "
En todo caso, los ojos de una cabra son como los de un niño.
Dù sao, mắt dê nhìn như mắt trẻ con ấy.
En todo caso, la Biblia concede gran valor al autodominio.
Kinh Thánh cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc kiềm chế cảm xúc.
En todo caso, debería agradecerles por salvarme.
Tôi phải cảm ơn 2 người vì đã cứu sống tôi.
En todo caso, parece que funciona bien.
Dù sao, có vẻ như nó có hiệu quả.
" Bueno, no voy a ir, en todo caso ", dijo
" Vâng, tôi sẽ không đi, ở mức nào "
En todo caso, la culpa es mía.
Nếu có lỗi, là tại anh cả.
En todo caso, lo más sabio es agradar al mejor amigo que existe: Jehová.
Làm vui lòng Người Bạn vĩ đại của chúng ta, Đức Giê-hô-va, luôn là điều đúng.
Me alegro de que la perdiz se alimenta, en todo caso.
Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào.
En todo caso, este no sería el momento oportuno para presionar sobre el asunto.
Dù gì thì đây là thời điểm không thuận lợi để gây áp lực về vấn đề này.
En todo caso, él fue agresivo.
Nếu có, thì bố cháu mới là người gây hấn.
En todo caso, cuando la intervención es inminente, una actitud guerrera resulta adecuada.
Ở mọi trường hợp, trong tính cấp bách của phẫu thuật thì thái độ hiếu chiến đó là hợp lý.
En todo caso, aún veía que detrás de él nada había cambiado.
Ở mức nào, ông vẫn thấy rằng đằng sau anh ta không có gì thay đổi.
En todo caso, es más legal que arrancarle los ojos a la gente.
Hợp pháp hơn cả ăn mắt người ta nữa cơ.
En todo caso mandó a un gallito.
Nếu Người có tạo ra cái gì, tôi sợ đó là một Rooster.
Sus heridas, en todo caso, ya han sanado por completo.
Vết thương của ông trong bất kỳ trường hợp nào, đã chữa lành hoàn toàn.
Yo triunfo en todo caso.
Đằng nào tao cũng thắng.
Ella, o en todo caso su cadáver, desapareció sin dejar rastro.
Bản thân nàng hoặc là xác nàng đã biến mất không còn dấu vết.
Estos malditos granjeros son partisanos en todo caso.
Dù sao bọn nông dân chết tiệt đó cũng là du kích.
En todo caso, una prostituta sale del baño y tiene puesto un hermoso vestido rojo.
Cô gái điếm bước ra khỏi nhà tắm với bộ váy đỏ thật đẹp.
En todo caso, el Tarceva es un fármaco especial y requiere la aprobación de un adjunto.
“Dù sao đi nữa, Tarceva là loại thuốc đặc biệt và cần tới một bác sĩ chính hay người có thẩm quyền ký vào đơn.
En todo caso, he decidido ir.
Dù thế nào thì tôi quyết định sẽ đi.
Debería existir en todo caso una conexión clara con alguien que posea las llaves del sacerdocio.
Cần phải có một mối liên kết rõ ràng với một người nắm giữ các chìa khóa của chức tư tế.
Resulta obvio que la prosperidad económica no reduce la ansiedad ni la tensión; en todo caso las potencia.
Rõ ràng, sự giàu có không làm giảm nỗi lo âu và căng thẳng; ngược lại, nó khiến những xúc cảm ấy trầm trọng hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en todo caso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.