compasso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compasso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compasso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ compasso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Com-pa, com-pa, địa bàn, Nhịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compasso

Com-pa

noun

com-pa

noun

địa bàn

noun

Nhịp

(compasso)

O que você tocou corresponde a um compasso assim.
Cháu chỉ cần chơi ăn khớp theo nhịp của nó như vầy.

Xem thêm ví dụ

Esta é a nova linha de baixo e aqui combino os compassos.
Đây là giai điệu mới của bè bass, và đây là kết hợp phần đầu bản nhạc.
Somente os trompetes, compassos 7 e 8.
Cậu đứng sau, kèn trumpet, ô nhịp 78.
Embora a galáxia do Compasso pode ser visível usando um pequeno telescópio, não foi encontrada até 1977, porque fica perto do plano da Via Láctea e é obscurecida por poeira galáctica.
Thiên hà Viên Quy có thể được quan sát dùng kính thiên văn loại nhỏ, tuy nhiên nó chỉ được chú ý đến vào năm 1977 bởi vì nó nằm gần mặt phần của Ngân hà và bị che khuất bởi đám bụi thiên hà.
E, vocês sabem, fico feliz ao dizer, creio que existe realmente evidência de que este tipo de conexão de soma não-zero pode expandir o compasso moral.
Và tôi rất vui khi nói rằng, tôi nghĩ thật sự có bằng chứng sự kết nối của loại tổng khác 0 này có thể mở rộng tư tưởng đạo đức.
Trabalha-a com o formão e marca-a com o compasso.
Lấy đục gỗ mà tạo dáng, lấy dụng cụ* mà đo vẽ,
(Mateus 3:10) Isaías alista outras ferramentas usadas pelos carpinteiros nos seus dias: “Quanto ao escultor de madeira, estendeu o cordel de medir; demarca-a com giz vermelho; trabalha-a com a raspadeira; e continua a demarcá-la com o compasso.”
Rõ ràng, phần việc này đòi hỏi một người phải có sức lực (Ma-thi-ơ 3: 10).
Como sabem, uma perna do compasso é estática, está fixa no lugar.
Như bạn biết đấy, một chân com-pa đứng yên một chỗ.
" Todos estão fora do compasso, menos eu. "
" Ai cũng bước sai nhịp, ngoại trừ tôi. "
Compasso moral da América.
Tượng đài của Mỹ
Compasso 17, no fim da quarta.
Ô nhịp 17, sau nốt thứ tư.
Ele construiu cada faixa de forma "pequena, repetindo frases sem fim" – frequentemente, a única variação era através do "afinamento da textura para oito compassos".
Anh đưa mỗi gợi ý xung quanh "những cụm từ nhỏ gọn, lặp lại không ngừng"—thông thường, đây là điều duy nhất xuyên qua "cấu trúc loãng của 8 nhịp".
OS compassos iniciais de "Wish You Were Here" foram gravadas no rádio do carro de Gilmour, com alguém sintonizando-o (a música clássica ouvida no final é a Quarta Sinfonia de Tchaikovsky).
Những phần âm thanh mở đầu của ca khúc "Wish You Were Here" được thu với chiếc radio trong xe của Gilmour vào lúc có ai đó bắt đầu giới thiệu về chương cuối bản Giao hưởng số 4 của Tchaikovsky.
Vitrúvio afirmava que o umbigo é o centro do corpo humano e que se pegarmos num compasso e colocarmos a ponta fixa sobre o umbigo, um círculo perfeito pode ser traçado à volta do corpo.
Vitruvius cho rằng rốn là trung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
Esse ritmo muda em compasso com as necessidades.
Nhịp điệu " lộp độp " đó thay đổi theo từng bước mà bạn cần.
Aquele bobalhão sai do compasso sozinho.
Lão già ngốc đó không thể tự chăm sóc mình được.
No entanto, o ritmo, o compasso, o volume e a letra da música podem embotar sua sensibilidade espiritual.
Tuy nhiên, qua nhịp độ, nhịp đánh, cường độ và lời ca của nó, âm nhạc có thể làm cùn đi sự bén nhạy thuộc linh của các em.
Na audição, cada um de vós cantará dezasseis compassos de Since You've Been Gone, de Kelly Clarkson.
Mỗi người trong các bạn sẽ hát 16 khung nhạc trong bài Since You've Been Gone của Kelly Clarkson.
Seu compasso é 3/4.
Sinh nhật cô là 3/3.
Nesta vasta e incompleta sinfonia do Universo, a vida na Terra é como um compasso breve; o reino animal, como um único compasso; e a vida humana, uma pequena nota de rodapé.
Trong bản giao hưởng bất tận của vũ trụ cuộc sống trên trái đất chỉ là một khuông nhạc; vương quốc của các loài động vật giống như một khuông nhạc; và sự tồn tại của con ngươì là một nốt đơn.
O que você tocou corresponde a um compasso assim.
Cháu chỉ cần chơi ăn khớp theo nhịp của nó như vầy.
Terão papéis falsos, roupas, mapas, compassos, rações.
Tất cả họ đều có giấy tờ giả, quần áo, bản đồ, la bàn, lương thực.
E a pergunta era: Que acontece se os músicos trocam para a frente e para trás, — "troca de quatro compassos" — como se faz numa experiência de "jazz"?
và vì thế câu hỏi tiếp theo là Điều gì xảy ra khi các nhạc sĩ được giao dịch trở lại và vân vân một cái gì đó gọi là bốn chân, kinh doanh, đó là cái gì họ làm bình thường trong một thử nghiệm nhạc jazz?
Plantin deu à sua gráfica o nome de De Gulden Passer (Compassos Dourados).
Plantin đặt tên cho xưởng in của ông là De Gulden Passer (Cây Compa Vàng).
Baixista, 5 compassos de Donna Lee.
Bass, đánh năm ô nhịp của " Donna Lee. "
"Tempo comum" é um termo musical com um ritmo específico de quatro tempos por compasso.
"Nhịp thông thường" là một khái niệm về âm nhạc, thể hiện có 4 nhịp trong một ô nhịp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compasso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.