competente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ competente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competente trong Tiếng Ý.
Từ competente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyên viên, có thẩm quyền, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ competente
chuyên viênnoun |
có thẩm quyềnadjective Ero dell'avviso che foste competente nel vostro ruolo di guardiano del palazzo. Tôi ấn tượng ông là người có thẩm quyền trong danh sách như người bảo vệ cung điện. |
giỏiadjective adverb Un'infermiera molto gentile e competente mi ha salvato la vita. Một y tá rất tốt và giỏi nghề đã cứu sống tôi. |
Xem thêm ví dụ
Verde significa che lo studente è già competente. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
Quando chi giudica è competente, onesto e incorruttibile, gli interessi del popolo vengono tutelati. Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết. |
Ciò che abbiamo è la flessibilità di un centro accademico per lavorare con persone competenti, motivate, entusiaste e, si spera, gruppi di ricerca ben finanziati per portare avanti queste molecole in ambito clinico, pur conservando la nostra capacità di condividere il prototipo con il mondo intero. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
Ringrazio i miei fratelli del Quorum dei Dodici Apostoli per il loro competente e instancabile servizio nell’opera del Signore. Tôi cám ơn những người anh em của tôi trong Nhóm Túc Số Mười Hai về sự phục vụ không mệt mỏi trong công việc của Chúa. |
Erano lì per sostenere un progetto edilizio che doveva essere discusso dalla competente commissione comunale. Họ đến để ủng hộ một dự án xây cất đang được Ban Phỏng định của thành phố đem ra xem xét (nghe ý các bên). |
3 Lasciatevi addestrare: Il nostro grande Insegnante, Geova Dio, ci addestra per mezzo di un regolare programma di istruzione spirituale che ci permette di diventare insegnanti competenti. 3 Nhận sự huấn luyện: Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, huấn luyện chúng ta qua chương trình giáo dục thường xuyên dựa trên Kinh Thánh. |
Inoltre, in casi gravi come quelli che implicano l'abuso su minori, ti segnaleremo alle autorità competenti. Ngoài ra, trong những trường hợp nghiêm trọng, chẳng hạn như các trường hợp liên quan đến lạm dụng trẻ em, chúng tôi có thể báo cáo trường hợp của bạn với cơ quan có thẩm quyền. |
Vedrete che la Parola di Dio potrà rendervi ‘pienamente competenti, del tutto preparati per ogni opera buona’. — 2 Timoteo 3:15-17. Bạn sẽ thấy Lời Đức Chúa Trời có thể khiến bạn “được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:15-17. |
Quindi quando volete sembrare grandi e competenti, ridurre lo stress o migliorare il vostro matrimonio, o sentirvi come se aveste appena ingoiato una pila di cioccolato di alta qualità -- senza farvi carico delle calorie -- o sentirvi come se aveste appena trovato 25.000 dollari in una vecchia giacca che non indossavate da anni, o quando volete acquisire un superpotere che aiuti voi stessi e tutti coloro che vi circondano a vivere più a lungo, più in salute, più felici, sorridete. Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười! |
E ́ largamente presunto che le prime opere d'arte umane siano le pitture stupendamente competenti fatte nelle caverne che tutti conosciamo, di Lascaux e Chauvet. Tốt hơn là nên thừa nhận tác phẩm nghệ thuật của con người thuở sơ khai là những tranh vẽ hang động điêu luyện, kì diệu chúng ta đều biết những tranh vẽ đó ở Lascaux và Chauvet. |
Se una donna è competente i suoi figli e la sua famiglia hanno piu vantaggi. Nếu phụ nữ được trao quyền, con cái và gia đình của họ sẽ có nhiều lợi ích. |
Giustamente, quindi, l’apostolo afferma: “Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile per insegnare, per rimproverare, per correggere, per disciplinare nella giustizia, affinché l’uomo di Dio sia pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona”. — II Timoteo 3:16, 17. Sứ đồ Phao-lô xác nhận điều này một cách chính xác như sau: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
Ho amici che sono competenti e onesti, ma non affiderei loro una lettera da spedire, perché sono distratti. Tôi có những người bạn rất giỏi và thành thật, nhưng tôi sẽ không tin họ để gửi một lá thư vì họ rất hay quên. |
Jack Weldon, professore di economia presso la McGill University di Montreal, ha detto: “Qualunque esperto di problemi economici competente e onesto ammetterà che in effetti non sappiamo come risolvere i maggiori problemi che si presentano a quasi tutte le grandi nazioni industrializzate”. Một giáo sư kinh-tế-học của Đại-học McGill tại Montreal tên là Jack Weldon đã tuyên bố: “Một kinh-tế-gia nào có khả-năng và thành-thật đều sẽ phải công nhận hầu hết các nước lớn kỹ-nghệ-hóa hiện nay gặp phải nhiều vấn-đề vĩ-đại mà không biết làm sao để giải quyết được”. |
Dopo che i giudici competenti avevano esaminato il caso, doveva rimanere nella città di rifugio fino alla morte del sommo sacerdote. Sau khi những quan xét có đủ khả năng xem xét vụ án, người phạm tội phải trú ngụ trong thành ẩn náu cho đến khi thầy tế lễ thượng phẩm qua đời. |
Si rivolsero a me, come neurofisiologo forense, perché ero competente nelle identificazioni sulla base di ricordi da parte testimoni cosa che ovviamente ha un senso in questo caso, giusto? Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không? |
Servirà più di un numero di telefono per provare la sua identità al tribunale competente. Cô sẽ cần nhiều hơn là một số điện thoại để chứng minh danh tính trong phiên toà Giải trình. |
O anche meglio: "Lasciatemi prendere uno dei ragazzi verdi che è già competente in quel concetto per renderlo la prima linea d'attacco ed essere d'aiuto ai suoi compagni". Hoặc thậm trí còn tuyệt với hơn, "Hãy để tôi nhờ những em màu xanh đã thành thạo với khái niệm đó làm đội tiền phong và giúp bạn cùng lớp của chúng." |
Alcuni erano scrittori competenti, altri erano esperti nei corsi di studio e nell’insegnamento, o in altri campi affini, ma i più erano bravi fedeli del tutto ordinari. Một số họ là những nhà chuyên môn viết văn, chương trình giảng dạy, hướng dẫn, và những ngành liên quan khác, nhưng đa số họ là các tín hữu bình thường của Giáo Hội. |
L’apostolo Paolo scrisse: “Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia, affinché l’uomo di Dio sia pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona”. — 2 Timoteo 3:16, 17. Sứ đồ Phao-lô viết: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. |
“Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia, affinché l’uomo di Dio sia pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona”. — 2 Timoteo 3:16, 17. “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17. |
(Vine’s Expository Dictionary of Biblical Words) Quindi chi è “adeguatamente qualificato” è competente ed è degno di assolvere un dato incarico. Như vậy, người “đủ khả năng” là người có đủ năng lực và xứng đáng để đảm nhiệm một công việc. |
13 Durante il processo davanti agli anziani alla porta della città competente per territorio, avreste notato con riconoscenza che la vostra condotta precedente veniva valutata molto attentamente. 13 Trong phiên xử trước các trưởng lão tại cổng của thành có thẩm quyền, chắc chắn bạn sẽ biết ơn khi thấy rằng các trưởng lão xem xét kỹ lưỡng hạnh kiểm lúc trước của bạn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới competente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.