compensazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compensazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensazione trong Tiếng Ý.

Từ compensazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bù, sự bù trừ, tiền bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compensazione

sự bù

noun

sự bù trừ

noun

tiền bồi thường

noun

Xem thêm ví dụ

Un'altra caratteristica aggiunta al controllo è la possibilità di ordinare le compensazioni
Một tính năng bổ sung để kiểm soát là khả năng sắp xếp offsets
Se l'obesità fosse un meccanismo di compensazione di un problema molto più minaccioso in atto nelle nostre cellule?
Điều gì sẽ xảy ra nếu béo phì là một cỗ máy sao chép cho một vấn đề nguy hiểm hơn đang xảy ra dưới những tế bào?
'Allora?'Ho detto, la compensazione gola, ́non c'è niente in esso.'
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. "
Possiamo sopportare avversità e prove se impariamo ad avere il senso dell’umorismo, cerchiamo la prospettiva eterna, comprendiamo il principio della compensazione e ci avviciniamo al nostro Padre Celeste.
“Khi chúng ta học cách luôn hóm hỉnh, tìm kiếm viễn cảnh vĩnh cửu, hiểu biết nguyên tắc về sự đền , và đến gần Cha Thiên Thượng, thì chúng ta có thể chịu đựng nỗi gian khổ và thử thách.
Johanssen, dopo quanto esploderà la camera di compensazione?
Johanssen, VAL sẽ nổ trong bao lâu sau khi kích hoạt?
La seconda cosa che dobbiamo fare è riformare completamente il sistema di compensazione dei moderni dirigenti e professionisti, che è ciò che usano per corrompere i periti.
Điều thứ hai ta cần làm là cải cách hoàn toàn hệ thống điều hành hiện đại và đãi ngộ chuyên nghiệp, đó là những gì họ sử dụng để mua chuộc các giám định viên.
Il principio della compensazione
Nguyên Tắc Đền Bù
Egli maturò una passione pressoché morbosa per le rischiose scalate alpinistiche, come una specie di compensazione.
Ông ta có một say mê bệnh hoạn: trò leo núi mạo hiểm, như để đền bù cuộc sống thiếu thốn.
La generosa compensazione elargita dal Padre Celeste per il fatto che viviamo in tempi difficili è di farci vivere nella pienezza dei tempi.
Sự đền rộng rãi của Cha Thiên Thượng cho việc sống trong những thời kỳ khó khăn là chúng ta cũng sống trong thời kỳ trọn vẹn.
E se cambiassimo il modo in cui la generiamo, rendendo il processo più democratico, coinvolgendo più persone nell'economia, e quindi assicurandoci che ricevano una giusta compensazione?
Liệu ta có thể thay đổi cách thức tạo ra của cải ngay từ giai đoạn đầu bằng cách dân chủ hóa sự sáng tạo của cải, khuyến khích mọi người tham gia vào nền kinh tế, và phải bảo đảm rằng họ được hưởng chính đáng hay không?
(Levitico 16:1-34; 5:1-6, 17-19) Dio accettava quei sacrifici cruenti come espiazione o compensazione per i peccati umani.
Đức Chúa Trời chấp nhận các của-lễ đổ huyết ấy nhằm chuộc tội hay tạm hủy bỏ tội lỗi của những người Y-sơ-ra-ên.
L'italiana Giulio Cesare venne ceduta come compensazione di guerra all'Unione Sovietica che la ribattezzò Novorossiysk; venne affondata (presumibilmente da una mina residuato bellico tedesco) nel mar Nero il 29 ottobre 1955.
Thiết giáp hạm Ý Giulio Cesare bị Liên Xô sở hữu như khoản bồi thường chiến tranh và được đổi tên thành Novorossiysk; nó trúng phải một quả mìn Đức tại Hắc Hải và bị chìm ngày 29 tháng 10 năm 1955.
In effetti ci eravamo allenati al salvataggio dell'equipaggio inabile, quindi lui avrebbe potuto farmi volare come un dirigibile e spingermi nella camera di compensazione.
Thật ra, chúng tôi từng thực hành bài tập giải cứu đồng đội rồi, nên anh ấy có thể đẩy tôi đi như một quả bóng và tọng tôi vào cái nút không khí nếu cần
Grazie alla misericordia del Padre celeste esiste un principio di compensazione.
Nhờ vào Cha Thiên Thượng đầy lòng thương xót mà đã có một nguyên tắc đền bù.
In questo campo, non ci sono rimborsi, cambi sconti, compensazioni dirette.
Trong việc kinh doanh này thì không có trả lại hàng, giảm giá hay mua lại.
Sappiamo che nessuna somma varrà mai la vita di Hannah, ma è un tentativo di compensazione.
Chúng ta đều có thể đồng ý rằng không số tiền nào có thể bằng với mạng sống của Hannah. nhưng nó là một nỗ lực để hàn gắn vết thương.
Se lo apre la camera di compensazione si depressurizza
Nếu anh mở, khoang ngăn sẽ giảm áp.
lo studio del crimine, e occupato il suo facoltà immenso e poteri straordinari di osservazione in seguito su quelle indizi, e di compensazione su quei misteri che era stata abbandonata senza speranza da parte ufficiale di polizia.
Ông vẫn còn, như bao giờ hết, sâu sắc thu hút bởi nghiên cứu tội phạm, và chiếm đóng của mình năng và quyền hạn rộng lớn bất thường quan sát tại đây trong những manh mối, và thanh toán bù trừ lên những bí ẩn mà đã bị bỏ rơi như vô vọng của quan chức cảnh sát.
La terza cosa che possiamo fare è comprendere il principio della compensazione.
Điều thứ ba mà chúng ta có thể làm là hiểu được nguyên tắc đền bù.
I Suoi giudizi sono giusti; la Sua misericordia è senza limiti; il Suo potere di compensazione va al di là di ogni paragone umano.
Sự phán xét của Ngài là công bình; Lòng thương xót của Ngài không có giới hạn; Quyền năng đền của Ngài vượt quá bất cứ sự so sánh nào trên thế gian.
Poi raggiungerai la Camera di compensazione 2.
Leo lại lên cửa sổ 2 dọc theo thân tàu.
Se una persona avesse vissuto in maniera tale da qualificarsi per tutte le massime benedizioni promesse ma, per ragioni al di fuori del proprio controllo, non avesse potuto ottenerle sulla terra, ci sarebbe stata una compensazione nella vita post terrena.
Nếu một người sống để hội đủ tất cả các phước lành dồi dào nhất đã được hứa nhưng vì những lý do vượt quá sự làm chủ của người ấy nên không thể đạt được các phước lành này trên thế gian, thì người ấy sẽ có cơ hội đền trong cuộc sống mai sau.
Succede qualcosa simile allo Yin e Yang, una specie di compensazione.
Giống như 2 cực âm dương vậy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.