abstract trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abstract trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abstract trong Tiếng Anh.

Từ abstract trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừu tượng, tóm tắt, trích yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abstract

trừu tượng

adjective (apart from practice or reality; not concrete)

And so it keeps thinking out loud of its own abstraction.
Và cứ thế nó nảy ra từ chính sự trừu tượng ấy.

tóm tắt

noun (A short summary of the contents of a document that gives the reader a quick overview of its topic and purpose.)

Link to Abstract .
Liên kết đến Tóm tắt .

trích yếu

adjective

Xem thêm ví dụ

Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind.
Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào.
Oppenheimer's papers were considered difficult to understand even by the standards of the abstract topics he was expert in.
Các bài báo của Oppenheimer bị cho là khó hiểu ngay cả so với tiêu chuẩn của các chủ đề trừu tượng mà ông là chuyên gia.
Abstraction exists along a continuum.
Sự trừu tượng tồn tại trong một chuỗi liên tục.
It's my belief that abstract economic theory that denies the needs of community or denies the contribution that community makes to economy is shortsighted, cruel and untenable.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Pictorial activity was reduced to Arabesque, mainly abstract, with geometrical configuration or floral and plant-like patterns.
Hoạt động Báo ảnh đã được giảm xuống Arabesque, chủ yếu là trừu tượng, với cấu hình hình học hoặc các mẫu hoa và cây giống.
Her body of work presented for the masters' degree in fine art in 1995 shows abstract, voluminous structures in cement, ciment fondu, steel, wire, bronze, and glass that seem somehow incongruous with the much more intimate and lyrical works by which Searle is recognized today.
Các tác phẩm của bà để triển lãm khi lấy bằng thạc sĩ về mỹ thuật năm 1995 cho thấy các cấu trúc trừu tượng, thô ráp trong xi măng, fimentu ciment, thép, dây, đồng và thủy tinh dường như không phù hợp với các tác phẩm sau này thân mật và trữ tình hơn mà Searle được công nhận ngày hôm nay.
He wrote afterwards that the abstraction of Starry Night had gone too far and that reality had "receded too far in the background".
Ông đã viết sau này rằng sự trừu tượng trong bức Đêm đầy sao đã đi quá xa, còn hiện thực thì "lùi về sau quá nhiều".
This suggests abstract art requires more expertise to appreciate it than does figurative art.
Điều này cho thấy mỹ thuật trừu tượng yêu cầu nhiều chuyên môn để đánh giá hơn so với mỹ thuật tượng hình.
Well, [ inaudible ] abstracted away from all that.
Vâng, [ inaudible ] rút ra từ tất cả những điều đó.
In software engineering and programming language theory, the abstraction principle (or the principle of abstraction) is a basic dictum that aims to reduce duplication of information in a program (usually with emphasis on code duplication) whenever practical by making use of abstractions provided by the programming language or software libraries.
Trong công nghệ phần mềm và lý thuyết ngôn ngữ lập trình, nguyên tắc trừu tượng (tiếng Anh: abstraction principle hay principle of abstraction) là một phương châm cơ bản nhằm giảm sự trùng lặp thông tin trong một chương trình (thường nhấn mạnh vào trùng lặp mã) bất cứ khi nào trong thực tế bằng cách sử dụng trừu tượng được cung cấp bởi ngôn ngữ lập trình hay thư viện.
However, finding a function that gives the precise energy of a physical system can be difficult, and for abstract mathematical systems, economic systems or biological systems, the concept of energy may not be applicable.
Tuy nhiên, việc tìm kiếm một hàm để miêu tả chính xác năng lượng của một hệ thống vật lý có thể rất khó, và đối với các hệ thống toán học trừu tượng, hệ thống kinh tế hay các hệ thống sinh học, khái niệm về năng lượng có thể không dùng được.
So the point about this little abstract example is that while preferences for specific physical features can be arbitrary for the individual, if those features are heritable and they are associated with a reproductive advantage, over time, they become universal for the group.
Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.
Unique to humans is the ability to convey abstract, complex thoughts and ideas through sounds produced by the vocal cords or by gestures.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Researchers sought to illustrate this phenomenon by demonstrating a heightened personal need for structure following the experience of abstract artwork.
Các nhà nghiên cứu tìm cách để minh họa cho hiện tượng này bằng việc chứng minh nhu cầu cá nhân ngày càng cao cho cấu trúc theo kinh nghiệm về tác phẩm mỹ thuật trừu tượng.
There are projects that exploit similar ideas to create code with higher level of abstraction.
Có những dự án khai thác những ý tưởng tương tự để tạo ra mã có mức trừu tượng cao hơn.
However still other important innovations in abstract painting took place during the 1960s and the 1970s characterized by monochrome painting and hard-edge painting inspired by Ad Reinhardt, Barnett Newman, Milton Resnick, and Ellsworth Kelly.
Tuy nhiên vẫn có những đổi mới quan trọng khác trong hội họa trừu tượng đã diễn ra trong năm 1960 và năm 1970 được đặc trưng bởi bức tranh đơn sắc và vẽ tranh hard-edge lấy cảm hứng từ Reinhardt, Barnett Newman, Milton Resnick, và Ellsworth Kelly.
And so it keeps thinking out loud of its own abstraction.
Và cứ thế nó nảy ra từ chính sự trừu tượng ấy.
American Museum Novitates 3112 (PDF) (Abstract) (Losdolobus) Data related to Orsolobidae at Wikispecies
American Museum novitates 3112 (PDF) (Abstract) (Losdolobus) Phương tiện liên quan tới Orsolobidae tại Wikimedia Commons
5 Regarding the quality of righteousness, the Encyclopaedia Judaica observes: “Righteousness is not an abstract notion but rather consists in doing what is just and right in all relationships.”
5 Nói về đức tính công bình, sách Encyclopaedia Judaica (Bách khoa tự điển Do Thái) nhận xét: “Công bình không phải là một ý niệm trừu tượng nhưng đúng hơn, nó dựa trên việc thực hành điều gì là chính trực và đúng trong mọi mối quan hệ”.
14 Another youth admits that she too failed to get to know Jehovah as a Friend and Father, viewing him more as an abstract Spirit.
14 Một người trẻ khác thú nhận là chị cũng không đi đến chỗ biết Đức Giê-hô-va như là một người Bạn và Cha, và chị coi Ngài không khác một Thần linh trừu tượng.
As I said, fear is not an abstraction; it exists only in relationship.
Như tôi đã nói, sợ hãi không là một trừu tượng; nó hiện diện chỉ trong liên hệ.
As the first truly original school of painting in America, Abstract expressionism demonstrated the vitality and creativity of the country in the post-war years, as well as its ability (or need) to develop an aesthetic sense that was not constrained by the European standards of beauty.
Giống như trường mỹ thuật thực sự ban đầu tại Mỹ, Biểu hiện trừu tượng chứng tỏ sức sống và sự sáng tạo của đất nước trong những năm sau chiến tranh, cũng như khả năng của mình (hoặc cần) để phát triển một ý thức thẩm mỹ mà không bị hạn chế bởi các tiêu chuẩn châu Âu về cái đẹp.
The last step is not so hard, but that middle step -- going from the abstract description to the folded shape -- that's hard.
Bước cuối cùng không quá khó khăn, nhưng bước ở giũa -- đi từ một miêu tả trừu tượng đến một hình gấp -- thì khó đấy.
The interviewer eventually led them to conclude that zero was even; the students took different routes to this conclusion, drawing on a combination of images, definitions, practical explanations, and abstract explanations.
Những người phỏng vấn rốt cuộc phải đưa cả hai tới kết luận rằng không là một số chẵn; dù vậy, hai học sinh vẫn chọn những con đường khác nhau để đi tới kết luận này, vẽ ra nhiều hình ảnh, định nghĩa và những lời giải thích cả thực tế và trừu tượng.
His style is realistic rather than abstract.
Phong cách của ông là tả thực chứ không phải là trừu tượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abstract trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.