compensatório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compensatório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compensatório trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ compensatório trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bù lại, bù trừ, bù đắp, đền bù, khuỷu ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compensatório

bù lại

(countervailing)

bù trừ

(offset)

bù đắp

(countervailing)

đền bù

(compensatory)

khuỷu ống

(offset)

Xem thêm ví dụ

Eles têm estruturas compensatórias estranhas, mas vamos introduzir-lhes tudo o que sabemos sobre engenharia financeira.
Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng.
A estrutura compensatória, ainda em uso, também emergiu com sócios limitados ou cotistas pagando taxas de administração anual de 1.0–2.5% e taxa de performance de 20% dos lucros obtidos pelos fundos.
Cơ cấu bồi thường, vẫn được sử dụng ngày hôm nay, cũng đã xuất hiện với các đối tác hạn chế chi trả một khoản phí quản lý hàng năm 1,0-2,5% và tiền lãi thực hiện thường chiếm tới 20% lợi nhuận của quan hệ đối tác này.
Com esta tarifa, os casos compensatórios serão reduzidos.
Với mức thuế suất này, tôi tự tin rằng nó sẽ có tác dụng làm giảm các vụ kiện chống bán phá giá.
A bênção compensatória que recebemos do Pai Celestial por vivermos em tempos trabalhosos é a de estarmos na plenitude dos tempos
Sự đền bù rộng rãi của Cha Thiên Thượng cho việc sống trong những thời kỳ khó khăn là chúng ta cũng sống trong thời kỳ trọn vẹn.
É o que chamo função complementar (ou compensatória) dos sonhos na nossa constituição psíquica.
Như thế tôi gọi là trách vụ bổ túc (hay đền bù) của giấc mơ trong tổ chức tâm thần của ta.
O sofrimento físico e a humilhação eram considerados justiça compensatória pelos crimes cometidos.
Sự đau đớn về thể chất và sỉ nhục về tinh thần được xem là cái giá cho những tội ác mà họ đã phạm phải.
Ao longo do caminho, receberão bênçãos compensatórias, mesmo que não sejam evidentes de imediato.
Trong cuộc sống, các chị em sẽ được đền bù các phước lành cho dù các phước lành này không thấy ngay trước mắt.
Caso perca sangue, acionam-se maravilhosos mecanismos compensatórios.
Nếu bạn mất máu, các cơ chế chỉnh kỳ diệu bắt đầu hoạt động.
Os influxos valorizaram as moedas regionais, apesar de medidas compensatórias, tais como acúmulo de reservas e outros reajustes.
Việc các luồng tiền đổ vào mạnh mẽ đã làm tăng giá các đồng tiền bản địa, mặc dù các nước đã tăng nguồn dự trữ ngoại hối và nhiều biện pháp điều chỉnh khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compensatório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.