competenze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ competenze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competenze trong Tiếng Ý.
Từ competenze trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm thuyên giảm, làm bớt, gửi, đình lại, làm yếu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ competenze
làm thuyên giảm(remit) |
làm bớt(remit) |
gửi(remit) |
đình lại(remit) |
làm yếu đi(remit) |
Xem thêm ví dụ
Le competenze per la vita ("life skills") sono un insieme di capacità umane acquisite tramite insegnamento o esperienza diretta che vengono usate per gestire problemi, situazioni e domande comunemente incontrate nella vita quotidiana. Đó là tập hợp các kỹ năng mà con người tiếp thu qua giáo dục hoặc trải nghiệm trực tiếp được dùng để xử lý các vấn đề và câu hỏi thường gặp trong đời sống con người. |
E noi come cittadini, mentre affrontiamo questa esperienza della, come dire, crisi della fiducia, crisi delle competenze, crisi della legittimazione, credo che ci sia la tentazione di tirarci indietro dal mondo e dire: ah, Katrina, l'Iraq -- non sappiamo quello che stiamo facendo. Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
È una cosa di cui il procuratore generale degli Stati Uniti e anche il presidente hanno parlato, e lo lascio al procuratore generale, perché è di sua competenza. Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy. |
Devono essere in grado di usare i loro attrezzi o strumenti con competenza. Họ phải biết xử dụng các dụng cụ họ một cách rành rẽ. |
Per me voltare pagina significa usare quelle competenze per una giusta causa. Với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kỹ năng đó vì những mục đích đúng đắn. |
Perché la cosa dell'essere autistici è che ho dovuto imparare le competenze sociali come se fosse teatro. Bởi là điều đáng nói về tự kỷ đó là, tôi phải học các kỹ năng xã hội như đang ở trong một vở kịch. |
È stato inserito nel Gruppo di Apprendimento 38 per passeggeri con competenze ingegneristiche e industriali. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Scelgono di lasciare le loro case per guadagnarsi da vivere, per acquisire nuove competenze e per vedere il mondo. Họ chọn rời khỏi nhà mình để kiếm tiền, để học những kỹ năng mới, và để nhìn ra thế giới. |
La capacità di comprendere il significato inferito da un altro parlante viene definita "competenza pragmatica". Khả năng hiểu hàm ý của một người khác được gọi là Ngữ năng ngữ dụng (pragmatic competence). |
Ken, Barry ha dato un'occhiata al tuo curriculum e ha convenuto con me che mangiare coi bastoncini non è una competenza. Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu. |
Precedentemente, se guardi la traiettoria della rivoluzione industriale, quando le macchine rimpiazzavano gli umani in un tipo di lavoro, la soluzione arrivava da un lavoro a scarse competenze in una nuova linea di affari. Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới. |
Poi c'è il terzo piatto, perché camminare in un paesaggio commestibile, acquisendo nuove competenze e cominciando ad interessarsi a quello che cresce in ogni stagione, si è più predisposti a spendere soldi per sostenere i produttori locali, non solo di vegetali, anche di carne, di formaggio, di birra e di qualunque altra cosa. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
La competenza è ciò che ci dà credibilità. Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy. |
Eyring: “A prescindere dalla nostra età, competenza, chiamata nella Chiesa o ubicazione, siamo chiamati all’opera all’unanimità per aiutarLo nel Suo raduno delle anime” (“Siamo uniti”, Liahona, maggio 2013, 62). Eyring đã nói: “Dù tuổi tác của chúng ta là bao nhiêu, có khả năng như thế nào, sự kêu gọi trong Giáo Hội là gì hoặc đang sống ở đâu, thì chúng ta đều được kêu gọi để cùng đoàn kết làm việc nhằm giúp Ngài thu hoạch được nhiều người” (“Chúng Ta Hiệp Một,” Liahona, tháng Năm năm 2013, 62). |
Amano le storie e le foto, e hanno le competenze tecnologiche per scannerizzarle e caricarle su Albero familiare per poi collegare la fonte di tali documenti agli antenati, al fine di preservarli per sempre. Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn. |
L'educazione finanziaria non è una competenza, signori e signore. Hiểu biết về tài chính không phải là một kĩ năng, thưa quí vị. |
• Sede: Una località all’interno della zona di competenza del Comitato Regionale di Costruzione. • Địa điểm: Bất cứ nơi nào trong vùng do Ủy ban Xây cất Vùng chỉ định. |
Le ricerche dimostrano che quella gente rimarrà in quel contesto economico, e le ricerche dimostrano che avere più lavoratori con maggiori competenze nell'economia locale porta maggiori salari e crescita dell'occupazione nella comunità locale, e se fate due conti per ogni dollaro investito, il ritorno è di circa 3 dollari in benefici per l'economia dello stato. Cũng đã có nhiều bằng chứng nghiên cứu rằng mọi người sẽ vẫn ở lại và bang đó sẽ có được những nhân viên với kĩ thuật cao hơn mà chính họ sẽ mang lại lương cao và nhiều công việc hơn cho địa phương của mình và nếu bạn tính số đô la, thì chúng ta sẽ được khoảng 3 đô la lợi nhuận cho nền kinh tế của bang. |
Si tratta di un sito, insieme ad altri, che ha permesso alle persone di crearsi un'identità online con una competenza tecnica minima e le persone hanno risposto immettendo quantità enormi di dati personali online. Nơi này, cùng những trang khác cho phép con người tạo ra cá tính trên mạng mà không đòi hỏi nhiều kỹ xảo công nghệ và người ta hưởng ứng nó bằng cách đưa lên mạng lượng lớn thông tin cá nhân. |
Così mi sono rivolta al mio supervisore, la Professoressa Rachel Calam, con l'idea di usare le mie competenze accademiche nel mondo reale. Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại. |
Il Time management può essere migliorato da una serie di competenze, strumenti e tecniche utilizzate al fine di realizzare specifiche attività, progetti ed obiettivi entro un determinato periodo di tempo. Quản lý thời gian có thể được trợ giúp bởi một loạt các kỹ năng, công cụ và kỹ thuật đã sử dụng để quản lý thời gian khi hoàn thành nhiệm vụ cụ thể, các dự án, và mục tiêu trong thời hạn cho trước. |
E io dicevo, e ho scritto, "Ma non abbiamo il tempo, e non abbiamo nemmeno l'immediata competenza a livello tecnico." Và tôi đã nói, và tôi viết, "Nhưng chúng ta không có thời gian, và thật sự chúng ta không có chuyên môn cao ngay lúc này ở mức độ kỹ thuật." |
Square Enix ha inizialmente collaborato con lo studio di sviluppo CyberConnect2 per farsi aiutare nel gameplay e nella qualità video: nonostante la loro competenza sia stata apprezzata, le due compagnie necessitavano di lavorare a stretto contatto a causa degli stili di sviluppo molto diversi. Nhằm hỗ trợ cho lối chơi hành động và chất lượng video, Square Enix cũng hợp tác với nhà phát triển trò chơi điện tử CyberConnect2: trong khi chuyên môn của họ được đánh giá cao, hai công ty cần tiếp xúc gần gũi với phong cách phát triển rất khác nhau. |
E'un delitto irrisolto vecchio di 30 anni appartenente ad un'altra giurisdizione. Ed ecco perche'lo restituirai alla contea di competenza, insieme alle ossa. Đây là một vụ án treo 30 năm tuổi thuộc thẩm quyền của ai đó, đó là lý do cô phải trả lại nó cho hạt đó, cùng với đống xương kia. |
Prendono ispirazione, speranza, e competenze pratiche, dalle economie emergenti di successo del Sud. Họ có niềm cảm hứng, hy vọng của mình, những kiến thức thực tế, từ những nến kinh tế mới nổi thành công ở phía Nam. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competenze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới competenze
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.