complete blood count trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ complete blood count trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complete blood count trong Tiếng Anh.

Từ complete blood count trong Tiếng Anh có các nghĩa là Công thức máu, công thức máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ complete blood count

Công thức máu

noun (medical laboratory test)

công thức máu

noun

Xem thêm ví dụ

* Complete blood count ( CBC ) .
* Đếm huyết cầu toàn phần ( CBC ) .
This suspicion is often based on the results of routine blood tests , such as a complete blood counts , that show low hemoglobin levels .
Điều nghi ngờ này thường dựa trên kết quả của các xét nghiệm máu định kỳ , chẳng hạn như đếm huyết cầu toàn phần , cho biết mật độ hồng cầu thấp .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complete blood count trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới complete blood count

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.