comprometerse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprometerse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprometerse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comprometerse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghĩa vụ, 義務. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprometerse

nghĩa vụ

noun

義務

verb

Xem thêm ví dụ

También aprendió que cuando ella decide comprometerse a hacer algo, tal como asistir a seminario o estudiar las Escrituras, guardar ese compromiso es más fácil que si lo hace porque tiene que hacerlo o porque se “supone” que debe hacerlo.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
Ese testimonio puede ser un importante catalizador que ayude a los alumnos a comprometerse a estudiar las Escrituras por su cuenta.
Chứng ngôn như vậy có thể giống như một chất xúc tác quan trọng trong việc giúp các học viên tự cam kết học thánh thư thường xuyên.
Inste a los alumnos a considerar si tienen suficiente fe en el Señor como para comprometerse a creer y seguir lo que Él les revelará incluso antes de que lo revele.
Khuyến khích học sinh suy xét xem họ có đủ đức tin nơi Chúa để cam kết tin tưởng và tuân theo điều Ngài sẽ mặc khải cho họ ngay cả trước khi Ngài mặc khải điều đó không.
Contratas gente cuando son jóvenes, solteros, y buscan comprometerse con algo para construir su vida.
Con thuê người khi họ còn trẻ, độc thân Đang tìm kiếm một thứ gì đó để toàn tâm vào, xây dựng cuộc sống xung quanh nó.
Ayudarás a tus seres queridos a comprometerse a obedecer todos los mandamientos [de Dios] y a tomar sobre sí el nombre de Jesucristo.
Các anh chị em sẽ giúp những người thân yêu của mình muốn cam kết tuân theo tất cả các lệnh truyền của Ngài và mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Todo el mundo, cuando el brote comenzó a expandirse a nivel internacional, quería aprender, participar, comprometerse.
Mọi người đặc biệt khi dịch bệnh bùng phát trên toàn cầu, liên lạc nhau để học hỏi, tham gia, thực hiện.
Los cristianos han de conocerse bastante bien antes de empezar a pensar en comprometerse.
Cả hai người tín đồ Đấng Christ đều cần phải tìm hiểu nhau kỹ lưỡng trước khi nghĩ đến việc đính hôn.
A los israelitas no se les permitía ni comprometerse ni casarse con determinados parientes.
Thông thường, đó là những người có quan hệ huyết thống, tuy nhiên một số cuộc hứa hôn và kết hôn đã bị cấm đoán bởi luật thừa kế.
Antes de comprometerse con él... pregúntele cómo se dice " guerra " en sánscrito y su traducción.
Trước khi ông nhận anh ta, hãy bảo anh ta dịch từ " chiến tranh " trong tiếng Sanskrit.
En cuanto a los miembros que se han inactivado o que evitan comprometerse, podemos orar para encontrar alguna manera de llegar a ellos.
Đối với các tín hữu không tích cực hoặc đang do dự để tích cực trở lại, chúng ta có thể thành tâm tìm kiếm để tìm tới họ một cách nào đó.
En el Nuevo Testamento, Juan registra que hubo algunos que fueron incapaces de comprometerse con el Salvador y Sus enseñanzas, y “desde entonces, muchos de sus discípulos volvieron atrás y ya no andaban con él.
Trong Kinh Tân Ước, Giăng ghi rằng có một số người không thể cam kết với Đấng Cứu Rỗi và những lời giảng dạy của Ngài, và “từ lúc ấy, có nhiều môn đồ Ngài trở lui, không đi với Ngài nữa.
Los participantes tienen que comprometerse a denunciar con frecuencia el contenido que pueda infringir las normas y a estar abiertos a participar en debates y comentarios continuos sobre varias áreas de contenido de YouTube.
Người tham gia phải cam kết thường xuyên gắn cờ cho những nội dung nào có thể vi phạm Nguyên tắc cộng đồng và sẵn sàng thảo luận cũng như phản hồi liên tục về nhiều lĩnh vực nội dung khác nhau trên YouTube.
Algunas preguntas impulsan a los integrantes de la clase a aplicar lo que han aprendido y a comprometerse a vivir el Evangelio más plenamente.
Một số câu hỏi thúc giục học viên áp dụng điều họ đã học được và tự cam kết sống theo phúc âm một cách trọn vẹn hơn.
Por ejemplo, para recibir las bendiciones que se prometen a aquellos que pagan los diezmos y las ofrendas, ustedes deben comprometerse ahora a pagar el diezmo de todos sus ingresos.
Ví dụ, để nhận được các phước lành đã được hứa cho những người đóng tiền thập phân và các của lễ dâng thì các em phải cam kết từ bây giờ để đóng tiền thập phân từ tất cả số tiền kiếm được.
Deseo que ustedes - ustedes de forma personal y toda organización e individuo creativos que ustedes conozcan - encuentren una forma de comprometerse directamente con un colegio público de su área y que después nos cuenten la historia sobre cómo se involucraron, de forma que dentro de un año dispongamos de mil ejemplos ¡ mil! -- de alianzas público- privadas innovadoras.
Tôi mong bạn, cá nhân bạn và mọi người giàu ý tưởng hay tổ chức nào bạn biết, tìm cách trực tiếp kết nối với trường học ở địa phương bạn rồi bạn kể cho chúng tôi nghe câu chuyện của bạn, tôi mong trong 1 năm, có thể nghe được cả ngàn câu chuyện, ngàn câu chuyện về việc thay đổi các em.
Por ejemplo, quizá tus compañeros de clase vayan a fiestas divertidas, consuman drogas, beban, salgan en pareja sin comprometerse a nada y mantengan relaciones sexuales sin estar casados.
Chẳng hạn, các bạn cùng trường với bạn có thể đi dự các buổi tiệc vui nhộn, chơi ma túy, uống rượu, hẹn hò qua đường và quan hệ tình dục trước hôn nhân.
Todo comenzó con un pequeño grupo de personas decidido a comprometerse.
Bắt đầu với một nhóm người nhỏ quyết định muốn đóng góp.
Hasta el día de hoy, antes de aceptar una invitación o de comprometerse para hacer algo, consulta con su esposa y toma en cuenta su sentir.
Trước khi nhận một lời mời hoặc cam kết với ai, anh hỏi ý kiến của vợ, cân nhắc lợi ích của cả hai rồi mới quyết định.
Eso conlleva el comprometerse a ciertas conductas religiosas de carácter personal: la oración y el estudio diario y significativo de las Escrituras, la asistencia a las reuniones de la Iglesia, prestar servicio, ayunar y (cuando lo apruebe el obispo) participar de la Santa Cena y adorar en el templo.
Điều này có nghĩa là cam kết với các hành vi mộ đạo của cá nhân: hàng ngày cầu nguyện một cách có ý nghĩa và học hỏi thánh thư, tham dự các buổi họp nhà thờ, phục vụ, nhịn ăn, và (khi được giám trợ chấp thuận) dự phần Tiệc Thánh và thờ phượng trong đền thờ.
Nunca parece comprometerse con una chica en particular.
Nên dường như anh ta chẳng thể tiếp cận được bất cứ cô gái nào.
Los casados hacen bien en consultarse antes de aceptar una invitación o de comprometerse para hacer algo
Các cặp vợ chồng nên khôn ngoan hỏi ý kiến nhau trước khi nhận một lời mời hoặc hẹn với ai
Se podía ver a las personas comprometerse a obedecer al Señor y guardar Sus mandamientos al participar de los emblemas de Su cuerpo y de Su sangre.
Các em có thể thấy những người tự cam kết để tuân theo Chúa và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài khi họ dự phần vào các biểu tượng về thể xác và máu của Ngài.
Al comprometerse a seguir estos modelos de rectitud, recibirán bendiciones a lo largo de la vida y establecerán la base espiritual para fortalecer a su familia mediante el ejemplo.
Khi các em cam kết với những mẫu mực ngay chính này, thì các em sẽ được ban phước trong suốt cuộc sống của mình và sẽ phát triển nền tảng thuộc linh mà từ đó các em có thể củng cố gia đình của mình qua tấm gương.
¿Promete dejar a un lado la idea de vengarse y comprometerse con una vida como cazador?
Hãy hứa rằng sẽ gạt bỏ tất cả những ý niệm về trả thù sang một bên và hòa nhập vào cuộc sống của một thợ săn.
Parafraseando al dramaturgo inglés Robert Bolt, un hombre hace un convenio solo cuando quiere comprometerse de manera excepcional a una promesa.
Diễn giải lời của nhà soạn kịch người Anh Robert Bolt, một người nam lập giao ước chỉ khi người ấy muốn cam kết bản thân một cách khác thường với một lời hứa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprometerse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.