comunicação de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunicação de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicação de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comunicação de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là báo cáo, viễn thông, Viễn thông, ñeå loä toâng tích, ñeå loä tin töùc, Truyền dữ liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunicação de dados

báo cáo

(reporting)

viễn thông

Viễn thông

ñeå loä toâng tích, ñeå loä tin töùc

(disclosure of information)

Truyền dữ liệu

Xem thêm ví dụ

Ele falava da lei na Grã- Bretanha, que é a Lei da Comunicação de Dados, uma legislação absolutamente ultrajante.
Ông ta nói về 1 luật ở Anh gọi là Giấy phép dữ liệu truyền thông, 1 kiểu luật hoàn toàn thô thiển.
Ele falava da lei na Grã-Bretanha, que é a Lei da Comunicação de Dados, uma legislação absolutamente ultrajante.
Ông ta nói về 1 luật ở Anh gọi là Giấy phép dữ liệu truyền thông, 1 kiểu luật hoàn toàn thô thiển.
Pretty Good Privacy (PGP), em português privacidade muito boa, é um software de criptografia que fornece autenticação e privacidade criptográfica para comunicação de dados.
Mật mã hóa PGP® (Pretty Good Privacy®- Riêng tư tốt đẹp) là một phần mềm máy tính dùng để mật mã hóa dữ liệu và xác thực.
A tradicional ênfase da Mitsubishi no desenvolvimento tecnológico esteve em novos empreendimentos em áreas como desenvolvimento espacial, a aviação, desenvolvimento oceânico, comunicações de dados, computadores e semicondutores.
Mitsubishi tiếp tục phát triển các công nghệ mới trong các lĩnh vực khác như phát triển không gian, hàng không, phát triển đại dương, công nghệ thông tin, máy tính và chất bán dẫn.
A teoria da informação foi desenvolvida por Claude E. Shannon para encontrar limites fundamentais sobre as operações de processamento de sinais, tais como compressão de dados e de forma confiável armazenamento e comunicação de dados.
Lý thuyết thông tin được xây dựng bởi Claude E. Shannon để xác định giới hạn cơ bản trong các hoạt động xử lý tín hiệu chẳng hạn như nén dữ liệu hay lưu trữ và truyền dẫn dữ liệu.
Quando estiver em operação em 5 GHz (W52/W53), o dispositivo ficará restrito ao uso interno (exceto para a transmissão com estação de redirecionamento ou estação base do sistema de comunicação de dados de alta potência de 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Eles são equipados com recursos e dispositivos como programas de reconhecimento de voz, giroscópios, comunicação de dados sem fio, Sistema de Posicionamento Global (GPS) e uma variedade de sensores, como os de calor, força, ultra-som, substâncias químicas e radiação.
Hiện nay, chúng được trang bị nhiều thứ như phần mềm nhận dạng tiếng nói, thiết bị tự giữ thăng bằng, truyền thông không dây, hệ thống định vị toàn cầu GPS và một bộ cảm biến có thể cảm ứng nhiệt, lực, sóng siêu âm, hóa chất và phóng xạ.
Quando funciona a 5 GHz (W52/W53), o dispositivo está limitado apenas a uma utilização em espaços interiores (exceto para transmissão através da Estação de transmissão ou de base do Sistema de comunicação de dados de potência elevada a 5,2 GHz).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ phi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
Canal de comunicação pronto para recepção de dados.
Kết nối đến thẻ liên lạc đã sẵn sàng để nhận tín hiệu.
E quanto ao "software" de dados e comunicação de que precisaremos no futuro?
Thế còn những dữ liệu và phần mềm giao tiếp mà chúng ta cần trong tương lai thì thế nào?
E quanto ao " software " de dados e comunicação de que precisaremos no futuro?
Thế còn những dữ liệu và phần mềm giao tiếp mà chúng ta cần trong tương lai thì thế nào?
Protocolos de comunicação entre gerentes de cache são responsáveis por manter os dados consistentes e são conhecidos por protocolos de coerência.
Các quy trình trao đổi giữa các cache manager để thống nhất dữ liệu thì được gọi là cache coherence protocols.
O tempo real de ligação de dados permite a comunicação não só com outras aeronaves, mas também com comando fixo e comando móvel e centros de controle.
Các đường nối dữ liệu thời gian thực cho phép máy bay không chỉ liên lạc với các máy bay khác, mà còn với các trung tâm chỉ huy và điều khiển cố định, di động dưới mặt đất.
Código do país são códigos geográficos curtos (geocódigos) alfabético ou numérico desenvolvidos para representar países e regiões dependentes, para utilização no processamento de dados e comunicações.
Mã quốc gia là những mã địa lý bằng chữ hoặc số được phát triển để đại diện cho quốc gia và khu vực phụ thuộc, dùng trong xử lý dữ liệuthông tin liên lạc.
1-Wire é um tipo de comunicação, um sistema de barramento projetado pela Dallas Semiconductor Corp. que provê dados de baixa velocidade, sinalização e sinal único de energia.
1-Wire là một hệ thống bus giao tiếp với thiết bị được thiết kế bởi Dallas Semiconductor Corp. Chuẩn này cung cấp cả dữ liệu tốc độ thấp, truyền tín hiệu, và nguồn nuôi qua cùng một chân tín hiệu đơn.
Todos os nossos sentimentos de segurança acerca dessas doenças vêm de modelos que nos são dados, na realidade, pela ciência filtrada pelos meios de comunicação.
Tất cả những cảm giác an toàn của chúng ta về những bệnh đó đến từ những mô hình dành cho chúng ta từ khoa học được chọn lọc thông qua phương tiện truyền thông
A Luna 10 era alimentada por baterias e operou durante 460 órbitas lunares e 219 transmissões de dados foram efetuadas antes que as comunicações por rádio fossem perdidas em 30 de Maio de 1966.
Luna 10 được cấp nguồn pin và hoạt động cho bay quanh mặt trăng 460 lần và 219 lần truyền dữ liệu hoạt động trước khi tín hiệu vô tuyến bị ngừng hoạt động vào ngày 30 tháng 5 năm 1966.
Há uma coisa importante que tem que ser referida aqui: apesar de as empresas terem sido pressionadas, apesar de elas terem exigido, "Vamos fazer isso com um mandado de busca, "vamos fazer isso "se tivermos algum tipo de cobertura legal, "alguma base para facultar estes dados de utilizadores". Vimos artigos no Washington Post no ano passado que não foram tão bem contados como a história do PRISM que diziam que a NSA interferiu no centro de dados de comunicações entre o Google e ela própria e entre o Yahoo e ela própria.
Nhưng có một lưu ý quan trọng ở đây: dù là các công ty thúc đẩy hay yêu cầu theo kiểu này, hãy làm việc này theo một quy trình an toàn hãy làm như thế này ở nơi thật sự có sự kiểm định hợp pháp có cơ sở cho phép cung cấp những dữ liệu của người dùng, chúng tôi đã thấy nhiều vụ ở Washington Post năm ngoái đã không được báo cáo đầy đủ như ở PRISM cho rằng NSA đã tấn công vào các trung tâm dữ liệu của Google và của Yahoo.
O Programa de Satélite Meteorológico de Defesa forneceu dados sobre as condições climáticas para o ataque, e naves de comunicação militar foram usadas no comando e no controle.”
Chương trình vệ tinh khí tượng của Bộ Quốc phòng cho biết về tình hình thời tiết cho cuộc tấn công và các phi cơ truyền tin quân sự đã được điều động để chỉ huy và kiểm soát”.
Foi, principalmente da DoCoMo fortes investimentos em I & D, a qual permitiu DoCoMo para introduzir comunicações 3G e i-mode serviços de dados muito antes de tais serviços foram introduzidos em qualquer outro lugar do mundo.
Chính các đầu tư nghiên cứu và phát triển mạnh mẽ đã cho phép DoCoMo giới thiệu dịch vụ dữ liệu i-Mode và viễn thông 3G sớm hơn bất cứ nơi nào khác trên thế giới.
O sistema nervoso é como a nossa rede de comunicações. São os cabos da Internet, os satélites, as redes de telemóveis as bases de dados que nos proporcionam a partilha das informações.
Và hệ thần kinh giao tiếp là dây cáp Internet, vệ tinh và mạng di động và các trung tâm dữ liệu cho phép chúng ta chia sẻ thông tin.
Os sinais poderiam estar em uma taxa de dados muito rápida para nossos aparelhos eletrônicos manipularem ou muito lentas para serem reconhecidas como tentativas de comunicação.
Các tín hiệu có thể ở một tỷ lệ dữ liệu quá nhanh để các máy móc điện tử của chúng ta có thể xử lý, hay quá chậm để có thể được ghi nhận như những nỗ lực giao tiếp.
Documentos sigilosos vazados em 2013 por Edward Snowden, ex-funcionário da Agência de Segurança Nacional (National Security Agency ou NSA), revelaram que os Estados Unidos haviam utilizado seus poderes de vigilância de forma secreta para coletar sistematicamente enormes fluxos de dados de empresas e redes de comunicação tanto nos Estados Unidos quanto no exterior – tudo com mínima fiscalização judicial e do Congresso.
Các tài liệu mật do nhân viên hợp đồng của Cơ quan An ninh Quốc gia, Edward Snowden tiết lộ trong năm 2013 cho thấy Hoa Kỳ đã bí mật sử dụng năng lực do thám để thu thập một cách có hệ thống khối lượng dữ liệu khổng lồ từ các công ty và đầu mối truyền thông cả ở trong và ngoài nước, tất cả các hoạt động này đều không chịu sự giám sát đầy đủ của quốc hội và tư pháp.
(Provérbios 20:5) Ken acredita, porém, que o motivo de esse método ter dado certo é que a comunicação em casa não era algo novo.
(Châm-ngôn 20:5) Tuy nhiên, anh Ken tin rằng sở dĩ phương pháp này thành công là nhờ gia đình anh đã có thói quen trò chuyện với nhau.
Mantenha os dados de comerciante sempre atualizados para ter uma boa comunicação com os clientes e reduzir as disputas de reembolso, por exemplo.
Hãy luôn cập nhật thông tin người bán để giữ có thể trao đổi với khách hàng một cách rõ ràng, minh bạch (ví dụ như giảm thiểu tranh cãi về phí bồi hoàn).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicação de dados trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved