comum trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comum trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comum trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comum trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thường, chung, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comum

thường

adjective

Ela é só uma garota comum.
Cô ta chỉ là một cô gái bình thường

chung

adjective

Poderão ter mais em comum do que imaginais.
Người có thể sẽ thấy nhiều điểm chung hơn người tưởng.

thông thường

adjective

Ele é tão envolvente em comparação com o estéreo comum.
Chúng rất lôi cuốn nếu so với dàn âm thanh stereo thông thường.

Xem thêm ví dụ

Uma das coisas que acho que temos em comum é a grande necessidade de nos exprimirmos.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
As células NK também eliminam células tumorais da mesma forma, sobretudo se as células do tumor tiverem menos moléculas MHC Classe I na sua superfície do que o normal; fenómeno comum entre tumores.
Các tế bào giết tự nhiên cũng triệt hạ các tế bào ung thư một cách tương tự, đặc biệt nếu các tế bào khối u có ít MHC lớp I trên bề mặt của chúng hơn bình thường; đây là một hiện tượng phổ biến với các khối u.
Bem, provavelmente viu estas três no jornal, também. Achamos que todas têm algo em comum.
Chị cũng có thể đã thấy 3 phụ nữ này trên thời sự, và chúng tôi nghĩ họ có 1 điểm chung.
Cite algumas situações comuns que desafiam a integridade cristã.
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Ao ensinar, Amon usou como ponto de partida crenças que ele e Lamôni tinham em comum.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
Comparando os padrões genéticos humanos ao redor da Terra, eles encontraram evidências claras de que todos os humanos têm um ancestral comum, uma fonte do DNA de todas as pessoas que já viveram e de cada um de nós.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
As variações de humor são comuns com os medicamentos contra a rejeição.
Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải.
Sua preocupação com o bem estar das pessoas comuns é interessante.
Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị.
Se fizemos isso nossas prioridades viraram de cabeça para baixo devido à apatia espiritual e aos apetites indisciplinados que são tão comuns em nossos dias.
Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta.
Chama-se Eragrostis nindensis, Tem uma parente próxima que se chama Eragrostis tef — provavelmente conhecem-na por "teff" — que é um alimento comum na Etiópia, isento de glúten. É uma coisa que gostaríamos de tornar resistente à seca. A outra razão para procurar uma série de plantas
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
A orientação para ilustrada (p-toluenessulfonila) é mais comum, e por convenção tosilo refere-se ao grupo p-toluenessulfonilo.
Định hướng para được minh họa (p-toluenesulfonyl) là phổ biến nhất, và theo tosyl đề cập đến nhóm p-toluenesulfonyl.]]
Os territórios não-incorporados são mais comummente chamados dependências.
Những khu định cư nào chưa được "hợp nhất" thường được gọi là khu chưa hợp nhất.
A família deveria ser um abrigo de afeição natural, no entanto, mesmo ali se tornaram comuns a violência e o abuso — às vezes terrivelmente brutais.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Comportamento Comum das Vítimas
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
Estou só ouvindo uma estória triste sobre um amigo comum... que não tenho visto há muito tempo.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.
Também é possível enviar o arquivo usando o método de envio comum.
Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường.
É uma história extraordinária quando nos apercebemos de que é duas vezes mais do que o homicídio e até mais comum como causa de morte do que mortes por acidentes nas estradas deste país.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Augustin, um ex-funcionário do parque, relembra um encontro fora do comum que teve com gorilas em 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
O rato viveu o dobro do tempo que viveria se estivesse num recipiente cheio de ar comum.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Se você mora num país onde a malária é comum:
Nếu bệnh sốt rét phổ biến trong vùng bạn sống...
No entanto, visto que a desonestidade é tão comum neste mundo pecaminoso, os cristãos precisam do seguinte lembrete: “Falai a verdade, cada um de vós com o seu próximo . . .
Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình...
Na casa comum, temos uma grande sala de jantar onde nos sentamos todos os 28 mais os nossos convidados e jantamos juntos, três vezes por semana.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
E basicamente, experimentalmente inoculámos pessoas com o vírus da constipação comum.
Và về cơ bản, chúng tôi đã tiêm nhiễm thực nghiệm trên người virus cảm thường.
Uma bastante comum é a sopa de agrião.
Một trong những món nổi bật nhất là súp Galicia.
Aquela jovem e sua prima, que era “[avançada] em idade”,4 compartilhavam um vínculo em comum por ambas terem engravidado milagrosamente, e posso apenas imaginar como devem ter sido importantes os três meses que elas passaram juntas nos quais puderam conversar, sentir empatia uma pela outra e oferecer apoio uma à outra em seu chamado especial.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comum trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.