comunicare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunicare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunicare trong Tiếng Ý.

Từ comunicare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giao thiệp, liên lạc, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunicare

giao thiệp

verb

Da allora Internet ha trasformato il modo in cui comunichiamo,
Đến nay, internet thay đổi cách chúng ta giao thiệp,

liên lạc

verb

Siamo qui per comunicare con il mondo della terza dimensione.
Ta đến đây để liên lạc với thế giới ba chiều.

thông báo

verb

Faremo una sorta di comunicato il prima possibile.
Rồi chúng ta sẽ đưa ra một thông báo càng sớm càng tốt.

Xem thêm ví dụ

6 Per comunicare la buona notizia a parole, dobbiamo essere pronti non a parlare in maniera dogmatica, ma a ragionare con le persone.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Ricorda, nemmeno le mura di una prigione o una cella d’isolamento possono impedirci di comunicare col nostro amorevole Padre celeste o infrangere il vincolo che ci unisce ai nostri compagni di fede.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Ed è qui che entra in gioco la tecnologia, perché con la nuova era di comunicazione elettronica, questi bambini possono comunicare da diverse parti del mondo.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Solo negli USA, sono 2.5 milioni gli americani che non possono parlare, molti dei quali ricorrono a un sistema computerizzato per comunicare.
Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp.
TRA i modi di comunicare che sono elencati qui sotto quali avete utilizzato nell’ultimo mese?
Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua?
Che possiamo comunicare al primo turno che poi lo riferisce a quello del pomeriggio.
Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa.
Troppo spesso, i giovani si ritrovano nella stessa stanza con parenti o amici, ma sono presi a comunicare con qualcuno non presente, perdendo così la possibilità di parlare con chi è loro vicino.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Così iniziò il suo percorso nell'assumersi la responsabilità di comunicare il valore ai clienti e cambiare il suo messaggio.
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
□ In che modo mariti e mogli possono riuscire a comunicare?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
Ma dopo 16 anni di matrimonio fu costretto a riconoscere che, quando tornava a casa dalla moglie Adriana, la sua capacità di comunicare sembrava svanire.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
Comunicare con il mondo spirituale
Liên lạc với cõi vô hình
La prossima volta vedi di comunicare queste cose in anticipo, ok?
Lần sau, có gì thì báo tôi một tiếng trước, nhé?
Ora vorrei concludere, e come vi dicevo prima, dispongo di molti altri dati, se vi interessano, ma volevo lasciarvi con questa idea di base, sulla possibilità di comunicare con il cervello nel suo linguaggio e sulle possibilità che questo dischiude.
Giờ, đã đến lúc tôi kết thúc, và như tôi đã đề cập trước đây, dĩ nhiên tôi có rất nhiều dữ liệu khác nếu các bạn quan tâm, nhưng tôi chỉ muốn đưa ra ý tưởng cơ bản này về khả năng giao tiếp với não bộ bằng ngôn ngữ của nó, và sức mạnh tiềm tàng của khả năng đó.
Ho imparato come comunicare efficacemente al di là dei confini senza essere individuato.
Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện.
Lo shock dato ai fratelli di Nefi fu uno dei molti modi in cui il Signore cercava di comunicare con loro.
Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ.
“Mi dispiace dovervi comunicare che il vostro bambino ha la sindrome di Down”.
“Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”.
Scrivendo ai filippesi e a Filemone, Paolo ha davvero delle buone notizie da comunicare loro.
Khi Phao-lô viết thư cho anh em ở Phi-líp và cho Phi-lê-môn, ông báo vài tin mừng thật sự.
19 Inoltre non è possibile conoscere qualcuno con il quale non si ha modo di comunicare.
19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy.
Le voci computerizzate a volte non sono sofisticate, ma col mio computer riesco a comunicare più di quanto facessi prima.
Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.
La Bibbia narra che una persona spirituale invisibile si servì di un serpente, un po’ come un ventriloquo si serve di un pupazzo, per comunicare con la prima donna, Eva, e indurla a ribellarsi contro Dio.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
Soprattutto avevano il privilegio di comunicare regolarmente con Geova.
Trên hết, họ có đặc ân được thường xuyên liên lạc với Đức Giê-hô-va.
Se il nostro incarico di vegliare fosse principalmente quello di comunicare che ogni sorella del rione ha ascoltato il messaggio delle insegnanti visitatrici, contenuto ogni mese nelle riviste Ensign e Liahona, allora sarebbe molto più efficace leggerlo ad alta voce alla riunione sacramentale.
Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn.
Disse che erano 18 anni che desiderava tanto comunicare.
Quả thật, Loida nói rằng trong 18 năm, nó ao ước được nói chuyện.
Possiamo comunicare con lui ovunque ci troviamo e ogni volta che desideriamo.
Chúng ta có thể đến gần Ngài bất cứ lúc nào và ở bất cứ nơi nào mà chúng ta muốn.
Una volta configurato il record sintetico DNS dinamico, devi configurare un programma client nell'host o nel server (la risorsa dietro il gateway) oppure nel gateway stesso in grado di rilevare le modifiche dell'indirizzo IP e utilizzare il nome utente e la password generati. Successivamente devi comunicare il nuovo indirizzo ai server dei nomi Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunicare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.