concepito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concepito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concepito trong Tiếng Ý.

Từ concepito trong Tiếng Ý có các nghĩa là Bào thai, cây dương xỉ, cái thai, hiểu, biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concepito

Bào thai

cây dương xỉ

cái thai

(conceptus)

hiểu

(understood)

biết

(understood)

Xem thêm ví dụ

Uno sguardo attento alla città, però, rivela uno schema che fu concepito ai giorni dell’antica Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
È il primo ecoquartiere al mondo, vicino a Londra, che è stato concepito negli anni 2000.
Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000.
A che cosa servirebbe una religione concepita dall’uomo?
Một tôn giáo do con người đặt ra có ích gì?
Ha concepito la sua organizzazione per proteggersi nella stessa maniera.
Nó cơ cấu tổ chức để bảo vệ mình giống hệt thế
Prima che Adamo ed Eva peccassero c’era forse stato “un gettar giù seme”, ovvero era stata concepita una progenie umana?
Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không?
Probabilmente lui era una prima versione di me, ma concepito in termini assoluti".
"Anh tôi có lẽ là phiên bản đầu của tôi nhưng đã bị ảnh hưởng quá nhiều từ quan điểm tuyệt đối."
D'ora in poi sarai solo lo stronzo che mi ha concepita.
ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi.
Essendo concepiti nel peccato, è inevitabile che pecchiamo di nuovo.
Vì được hoài thai trong tội lỗi, chúng ta lại sẽ tái phạm.
È stato inizialmente concepito come un modo per aumentare le iscrizioni senza accrescere la disponibilità di alloggi nel campus, ed è stato descritto come "un metodo per mettere 4.000 studenti in 3.000 posti letto".
Ban đầu, nó được thiết kế nhằm giúp tăng số sinh viên theo học nhưng không làm quá tải cơ sở vật chất của tường và được miêu tả là "cách để đặt 4.000 sinh viên vào 3.000 cái giường".
La rubrica “Impariamo dalla Parola di Dio” che compare nella Torre di Guardia è stata concepita per aiutare i proclamatori a fare questo.
Loạt bài “Học từ Lời Đức Chúa Trời” trong Tháp Canh được soạn thảo nhằm giúp các công bố làm được điều đó.
Tolomeo spiegò di aver usato calcoli astronomici, che si basavano anche sulle eclissi, “per risalire all’inizio del regno di Nabonassar”, primo re del suo elenco.7 Per questo Christopher Walker, del British Museum, dice che il canone di Tolomeo era “concepito per fornire agli astronomi una cronologia completa” e “non per fornire agli storici un resoconto preciso dell’ascesa al trono e della morte dei vari re”.8
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Secondo questa opinione, la vita sulla terra è concepita per essere temporanea, una prova per stabilire se la persona è degna di vivere in cielo.
Theo quan điểm này, Đức Chúa Trời có ý định cho con người sống tạm trên đất một thời gian, xét xem họ có xứng đáng sống trên trời không.
La scuola è concepita per aiutare fratelli e sorelle non sposati e coppie, tutti tra i 23 e i 65 anni, a sviluppare qualità spirituali di cui avranno bisogno dove serviranno e capacità che permetteranno loro di essere usati più pienamente da Geova e dalla sua organizzazione.
Nó bao gồm những chủ đề như trách nhiệm của trưởng lão và phụ tá hội thánh, tổ chức và nghệ thuật diễn thuyết. Một số anh được chỉ định phục vụ ngay tại xứ họ. Những người khác thì được mời nhận công việc ở nước ngoài.
Non sono posti in cui vivere e morire, non sono stati concepiti per questo.
Đó không là phải là nơi để sống và chết; đó là không phải là chức năng của chúng
Adoriamo il solo vero Dio è una pubblicazione concepita per essere studiata con i nuovi che hanno completato lo studio del libro Conoscenza.
Sách Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật được soạn thảo để học hỏi với những người mới sau khi họ học xong sách Hiểu biết.
(Galati 3:13, 16) Gesù era senza peccato, essendo stato concepito miracolosamente nel grembo di una vergine per opera dello spirito santo.
(Ga-la-ti 3:13, 16) Chúa Giê-su không bị nhiễm tội lỗi, vì qua phép lạ ngài được thụ thai bởi thánh linh trong lòng một người nữ đồng trinh.
L’insegnamento, correttamente concepito, non è un sistema di consegna.
Giảng dạy, đúng lý ra được hình thành, không phải là một hệ thống phân phối.
Quando era ancora in cielo in qualità di sapienza personificata, prima di essere concepito miracolosamente dalla vergine Maria, Gesù spiegò: “Ero accanto a [Dio] come un artefice, ed ero colui del quale egli specialmente si deliziava di giorno in giorno”.
Lúc ở trên trời—trước khi được thụ thai bằng phép lạ trong lòng người mẹ đồng trinh—Chúa Giê-su là sự khôn ngoan được nhân cách hóa, ngài giải thích: “Ta ở bên [Đức Chúa Trời] làm thợ cái, hằng ngày ta là sự khoái-lạc Ngài, và thường thường vui-vẻ trước mặt Ngài”.
L'idea è stata concepita in seno ad un'organizzazione chiamata Young Foundation che, nel corso di molte decenni, ha prodotto diverse innovazioni nel campo dell'educazione, quali la Open University o quali le scuole estese le scuole per imprenditori sociali, le università estive e la School of Everything [Scuola di tutto]
Nơi nó bắt nguồn chính là tổ chức tên là Young Foundation, một tổ chức mà trong nhiều thập niên qua, đã đưa ra nhiều cải cách trong giáo dục, giống như Đại học Mở và các loại hình như Trường học Mở rộng, Trường học dành cho Doanh nhân Xã hội, các Đại học Hè, và Trường học của Tất cả mọi thứ.
Parlando di questa differenza Paolo scrisse: “‘Occhio non ha visto e orecchio non ha udito, né sono state concepite nel cuore dell’uomo le cose che Dio ha preparato per quelli che lo amano’.
Để cho thấy sự khác biệt này, Phao-lô viết: “‘Mắt chưa thấy, tai chưa nghe, lòng con người không tưởng tượng được những điều Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho người yêu thương ngài’.
Nel contempo, essa si è dimostrata una delle teorie scientifiche più corrette e potenti che l’uomo abbia concepito.
Tuy nhiên, nó đã chứng tỏ mình là một lý thuyết khoa học thực tiễn và thành công nhất từ trước đến nay.
Immaginate di entrare in un museo concepito per illustrare il funzionamento di una cellula umana.
Hãy hình dung bạn đang đến một viện bảo tàng được thiết kế để cho bạn biết cách hoạt động của tế bào ấy.
Questo timore ci porta ad ubbidire alle sue leggi, che sono concepite per il nostro bene.
Nó giúp chúng ta vâng theo luật pháp Ngài, những luật pháp được đặt ra vì lợi ích của chúng ta.
I volantini usciti nel 2013 sono stati concepiti per aiutarci a fare proprio questo.
Với mục tiêu đó, các tờ chuyên đề đã phát hành năm 2013 giúp chúng ta làm được điều này.
La Poliglotta di Anversa non era un’opera concepita per il vasto pubblico, ma divenne subito uno strumento utile per i traduttori della Bibbia.
Dù không phải là một tác phẩm dành cho công chúng, nhưng bản Đa Ngữ Antwerp mau chóng trở thành công cụ hữu ích cho các dịch giả Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concepito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.