concentrarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concentrarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentrarsi trong Tiếng Ý.

Từ concentrarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhóm họp, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concentrarsi

nhóm họp

verb

Ogni attività, riunione o programma dovrebbero concentrarsi su questo obiettivo.
Bất cứ sinh hoạt, buổi nhóm họp hoặc chương trình nào cũng phải chú trọng đến cùng mục tiêu này.

tập hợp

noun

Xem thêm ví dụ

Questo tipo di frasi possono aiutare a comprendere meglio e a concentrarsi sulle principali idee e sui principi delle Scritture.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
In che senso un cristiano non sposato può concentrarsi meglio sulle “cose del Signore”?
Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào?
Pertanto, il consiglio migliore è quello di rallentare un po’, ristabilire la rotta e concentrarsi sulle cose essenziali, ogniqualvolta ci si trova in condizioni avverse.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
In questa lezione cerca di aiutare gli studenti a concentrarsi sui principi che possono portare a un mutamento di cuore.
Trong bài học này, hãy tìm cách giúp học sinh tập trung vào các nguyên tắc mà có thể dẫn đến một sự thay đổi trong lòng.
L’insegnante può aiutare gli studenti a concentrarsi sull’apprendimento iniziando ogni lezione in un modo che catturi la loro attenzione e li porti a investigare le Scritture con maggior intento.
Các giảng viên có thể giúp tập trung tâm trí của các học viên vào kinh nghiệm học hỏi bằng cách bắt đầu mỗi bài học theo một cách thức nhằm thu hút sự chú ý của các học viên và hướng dẫn họ tra cứu thánh thư với mục đích quan trọng hơn.
15 Dando istruzioni ai suoi seguaci, Gesù disse loro di non preoccuparsi troppo se qualcuno rifiutava il messaggio e di concentrarsi piuttosto sulla ricerca dei meritevoli.
15 Chúa Giê-su dạy các môn đồ đừng quá quan tâm đến việc người ta không nghe thông điệp, mà hãy tập trung vào việc tìm kiếm những người xứng đáng.
Non ci vuole forse autodisciplina per impedire ai nostri occhi di concentrarsi su immagini non appropriate?
Chẳng phải chúng ta cần phải có tinh thần kỷ luật tự giác để giữ cho mắt mình không tập trung vào những điều không thích đáng sao?
Altri potrebbero concentrarsi su domande e dubbi che si stanno ponendo.
Những người khác có thể tập trung vào các thắc mắc và nỗi nghi ngờ mà họ trải qua.
In Afghanistan ciò avrebbe potuto significare, invece di concentrarsi sulle grandi elezioni presidenziali e parlamentari, fare quanto stabilito dalla costituzione afgana sin dall'inizio, ovvero far tenere elezioni locali per via diretta in ogni distretto e poter eleggere dei governatori provinciali.
Ở Afghanistan, có thể có nghĩa là, thay vì tập trung vào những cuộc bầu cử tổng thống hoặc quốc hội, chúng ta lẽ ra nên để việc bầu cử được diễn ra trực tiếp ở phạm vi quận huyện, và để nhân dân bầu cử chính quyền địa phương.
Di conseguenza a scuola non riescono a concentrarsi, a stare attenti, a ricordare quello che imparano e a risolvere i problemi di matematica.
Những máy móc gia dụng tiết kiệm lao động cũng như sự cắt giảm giờ làm việc đã không mang lại một “xã hội thảnh thơi” hoặc “dư thời gian” gì cả.
Perciò pensammo che magari sarebbe stato interessante concentrarsi su alcuni esempi nei quali una città sostenibile incrementa la qualità della vita.
Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống.
Concentrarsi sul proprio scopo missionario
Tập Trung vào Mục Đích của Công Việc Truyền Giáo của Mình
È stato fatto un cambiamento per quanto riguarda la direzione di alcuni enti giuridici, e questo ha permesso al Corpo Direttivo di concentrarsi più pienamente sugli interessi spirituali del popolo di Dio senza essere distratto da questioni giuridiche quotidiane.
Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày.
Aiuta l’uditorio a concentrarsi sull’argomento che si sta trattando.
Nó giúp cử tọa tập trung chú ý đến những gì đang được thảo luận.
Includere queste conversazioni nell’addestramento che impartite aiuterà il fratello a concentrarsi più sulle persone che sulle regole.
Cuộc nói chuyện như thế là một phần trong việc huấn luyện và giúp người học chú tâm đến người khác thay vì các luật lệ.
Non riescono a concentrarsi, i loro livelli di attenzione crollano, e molti mostrano anche sintomi comportamentali che imitano l'ADHD.
Chúng không thể tập trung, Khả năng chú ý giảm sút, và nhiều đứa còn có dấu hiệu biểu hiện của hội chứng ADHD.
Nel settembre del 2000 decisero di sospendere la band per concentrarsi sull'esame di ammissione all'università per Yamashita e Mizuno.
Vào tháng 9 năm 2000, họ giải tán nhóm nhạc để Yamashita và Mizuno có thể tập trung vào kì thi tuyển sinh đại học.
I sintomi includono ansia, depressione, sbalzi d’umore e difficoltà a concentrarsi, lavorare e dormire.
Các triệu chứng bao gồm lo lắng, buồn nản và tâm trạng bất ổn, cũng như khó tập trung để suy nghĩ, làm việc và ngủ.
È molto facile concentrarsi su pochi fatti e saltare alle conclusioni, che possono essere negative e preconcette.
Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm.
L’uso del cellulare è tra i fattori che possono distrarre gli automobilisti dall’unica cosa su cui dovrebbero concentrarsi, cioè guidare.
Điện thoại di động là một trong những thiết bị có thể khiến người điều khiển xe không tập trung vào điều mà người đó cần phải làm, đó là lái xe.
Ed esattamente come il Progetto Tigre, la nostra attività con il Cobra Reale si basa sul concentrarsi su una specie animale e proteggere il suo habitat e tutto quello che c'è dentro.
Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong.
A volte, Santi degli Ultimi Giorni fedeli e simpatizzanti sinceri cominciano a concentrarsi sui “complementi” invece che sui principi fondamentali.
Đôi khi Các Thánh Hữu Ngày Sau trung tín và những người tầm đạo chân thành bắt đầu tập trung vào “phần phụ thuộc” thay vì các nguyên tắc cơ bản.
E'difficile concentrarsi su qualsiasi altra cosa mi abbiano chiesto.
Rất khó để tôi có thể tập trung vào bất kỳ thứ gì khác ngoài nhiệm vụ được giao.
Molti decenni fa, disse che è più conveniente per un Paese concentrarsi sulla produzione di quei beni che può produrre nel modo più efficiente e commerciare per il resto.
Nhiều thập kỷ trước, ông nói thứ tốt nhất cho 1 đất nước là tập trung sản xuất hành hóa mà đất nước đó sản xuất tốt nhất và trao đổi chúng lấy những thứ khác.
È utile concentrarsi su quattro livelli diversi di coinvolgimento nella pornografia: (1) esposizione accidentale, (2) uso occasionale, (3) uso intensivo e (4) uso compulsivo (dipendenza).
Sẽ là hữu ích khi tập trung vào bốn mức độ khác nhau của việc dính líu với hình ảnh sách báo khiêu dâm: (1) vô tình tiếp xúc, (2) thỉnh thoảng sử dụng, (3) thường xuyên sử dụng, và (4) bắt buộc sử dụng (nghiện).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentrarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.