concepire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concepire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concepire trong Tiếng Ý.
Từ concepire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiểu, nghĩ, thụ thai, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concepire
hiểuverb dipende da come concepisci l'origine della tua povertà. phụ thuộc vào cách ta hiểu về nguồn gốc sự nghèo của ta. |
nghĩverb Le forze che state evocando sono piu'oscure di quanto possiamo concepire. Lực lượng mà người triệu tập thì đen tối hơn những gì mà chúng ta nghĩ.. |
thụ thaiverb Mi chiedo quanti bastardi sono stati concepiti qui. Tôi thắc mắc không biết có bao nhiêu đứa con hoang đã được thụ thai ở đây. |
tưởng tượngverb |
Xem thêm ví dụ
Noi non sappiamo, noi non possiamo dire né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Se c'e'un ordine superiore che gestisce l'Universo, probabilmente e'talmente diverso da qualsiasi cosa possiamo concepire che non vale neanche la pena pensarci. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Perché per alcuni è difficile concepire che Dio li ama? Tại sao một số người thấy khó tin là Đức Giê-hô-va yêu thương họ? |
Oggi voglio parlarvi di un modo tutto nuovo di concepire l'attività sessuale e l'educazione sessuale, facendo un confronto. Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh. |
Nel maggio 2000, la Dion ha avuto due piccole operazioni per la fertilità, in una clinica di New York, per migliorare le sue possibilità di concepimento, dopo aver deciso di utilizzare la fecondazione in vitro a causa di anni di falliti tentativi di concepire. Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản. |
Dopodiché si legge: “Geova le concesse dunque di concepire ed essa partorì un figlio”. Sau đó, Kinh Thánh nói: “Đức Giê-hô-va làm cho nàng được thọ-thai và sanh một con trai”. |
Forse facciamo fatica a concepire la morte, ma sappiamo bene cos’è il sonno. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
E in qualche modo l'idea che uno possa voler fare arte per l'iPhone, come io e i miei amici stiamo facendo, non è ancora contemplata nel nostro modo di concepire l'utilizzo dei computer. Và bằng cách nào đó ý tưởng rằng người ta có thể sẽ muốn tạo ra nghệ thuật cho iPhone, điều mà tôi và những người bạn đang làm hiện nay, vẫn không được phản ánh trong sự hiểu biết của chúng ta về ý nghĩa của máy tính. |
Né nessuna mente mortale può concepire l’intera portata di ciò che Cristo fece nel Getsemani. Không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Una delle cose che proprio -- non riesco nemmeno a concepire -- è l'idea che i media nazionali non ne parlino affatto, e questa è la devastazione di uno dei più importanti ecosistemi del Nord America. là ý tưởng mà những bản tin quốc gia đã đăng và đây là sự tàn phá một trong những hệ sinh thái quan trọng nhất Bắc Mỹ |
È un modo insolito di concepire una volta, partendo da Dio che crea la vita, per finire con un uomo ubriaco fradicio in una tenda. Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc. |
Se possiamo tornare indietro e ridefinire noi stesse e diventare donne complete, questo creerà un cambiamento culturale nel mondo, e darà un esempio alle generazioni più giovani così che possano concepire nuovamente la loro esistenza. Nếu chúng ta có thể quay lại và định nghĩa lại bản thân và trở nên hoàn thiện, điều đó sẽ tạo ra một xu hướng văn hóa mới trên thế giới, và đưa ra cho giới trẻ một tấm gương để chúng có thể tự nhìn nhận lại cuộc sống trong quãng đời riêng của chúng. |
Certo, non puoi concepire una donna che lavori e che abbia anche una vita. Dĩ nhiên bố không hiểu được một người phụ nữ có thể vừa làm vừa sống cho ra sống mà. |
Se siamo così bravi nella nostro mestiere, non dovremmo essere capaci di concepire una manifestazione architetturale che scorra senza indugi attraverso le costrizioni del progetto e del cliente? Nếu chúng ta giỏi ngành của mình có phải chúng ta nên hiểu được sự kiện liên quan kiến trúc suôn sẻ lướt qua sự hạn chế của công trình và khách hàng? |
Ma vedendo crescere i funghi e digerire il mio corpo, immagino il Fungo ́Infinity ́ come il simbolo di un nuovo modo di concepire la morte e il rapporto tra corpo e ambiente. Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường. |
Uno dei cambiamenti più significativi è stato quello di concepire il Remake in più episodi: Kitase ha affermato che cercare di concentrare l'intero gioco in un'unica uscita avrebbe comportato il dover omettere grandi parti del gioco, cosa che sarebbe andata contro la visione del team di sviluppo. Một trong những thay đổi lớn nhất là trên thực tế game đã được lên kế hoạch phát hành thành nhiều phần: theo Kitase, điều này là bởi vì cố gắng làm cho game vừa vặn thành một bản phát hành duy nhất sẽ buộc phải cắt giảm phần lớn trò chơi, đi ngược lại tầm nhìn của nhóm phát triển. |
(Luca 1:31, 34-37) Sicuramente Colui che creò lo stupefacente processo della riproduzione avrebbe potuto anche far concepire e far nascere Gesù da una casta vergine. (Lu-ca 1:31, 34-37) Chắc chắn, Đấng tạo nên quá trình kỳ diệu của sự sinh sản giữa loài người cũng có thể khiến cho một nữ đồng trinh trong trắng thụ thai và sinh ra Chúa Giê-su. |
Vorrei farvi notare che la situazione attuale e il sistema che abbiamo, è il sistema più caro e inefficiente che si possa concepire. Tôi sẽ trịnh trọng công bố rằng tình trạng hiện tại và hệ thống hiện nay chúng ta có là hệ thống đắt đỏ, ít hiệu quả nhất mà chúng ta đã tạo ra. |
La donna non aveva potuto concepire figli perché aveva le tube di Falloppio occluse, cosa che non permetteva agli spermatozoi di raggiungere le sue cellule uovo. Người phụ nữ này không thể thụ thai theo cách tự nhiên, vòi trứng của cô bị tắc nên tinh trùng không thể vào để kết hợp với trứng. |
Ma siamo giunti a quella conclusione senza capire dove stavamo andando, quello che sapevamo erano una serie di problematiche che su cui la società e il cliente si confrontavano. e abbiamo preso delle posizioni con loro, ed è attraverso queste che abbiamo cominciato a prendere manifestazioni architetturali e siamo arrivati a conclusioni che nessuno di noi, veramente, nessuno di noi avrebbe mai potuto concepire inizialmente o individualmente. Ta nhắm vào những mục tiêu và qua đó, chúng ta bắt đầu nhận ra hiện thân của kiến trúc đi đến kết luận là không ai trong chúng ta, thật sự không ai trong chúng ta có thể hiểu được ngay từ đầu hay hiều về bản thân mình. |
Ma vedendo crescere i funghi e digerire il mio corpo, immagino il Fungo 'Infinity' come il simbolo di un nuovo modo di concepire la morte e il rapporto tra corpo e ambiente. Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường. |
Per me è difficile da concepire, impossibile da capire, tanto grandi e tanto vaste sono le creazioni di Dio. Đối với tôi điều đó rất là khó hiểu, không thể hiểu được, các tạo vật của Thượng Đế quá vĩ đại và quá rộng lớn. |
Le dimensioni del tour successivo all'album, ed un incidente, in cui sputò a un fan, portarono poi Waters a concepire l'album successivo, The Wall. Kích thước khán đài của ban nhạc trong tour In the Flesh, và sự việc Waters khạc nhổ vào một người hâm mộ, đã thúc đẩy sự hình thành album sau đó, The Wall. |
Per fede Sara anch’ella benché fuori d’età, ricevette forza di concepire, perché reputò fedele Colui che avea fatto la promessa” (Ebrei 11:8–9, 11). “Cũng bởi đức tin mà Sa Ra dẫu có tuổi còn có sức sanh con cái được, vì người tin rằng Đấng hứa cho mình điều đó là thành tín” (Hê Bơ Rơ 11:8–9, 11). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concepire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới concepire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.