confluire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confluire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confluire trong Tiếng Ý.
Từ confluire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy vào, hợp lưu, đổ vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confluire
chảy vàoverb |
hợp lưuverb |
đổ vàoverb Questi confluiscono nei dotti linfatici i quali, a loro volta, portano la linfa nelle vene. Các thân này hợp lại thành các ống bạch huyết, từ đó đổ vào các tĩnh mạch. |
Xem thêm ví dụ
L’Io non è nettamente separato dall’Es, scorre verso il basso fino a confluire con l’Es. Ego thì không tách biệt sắc rõ với Id, phần dưới của nó (ego) hòa lẫn vào trong Id. |
Cinque persone devono far confluire la loro energia dentro un'altra. Cần năm người Saiyan truyền sức mạnh cho người chính. |
Avevano senz’altro visto gli animali confluire nell’arca. Họ chứng kiến cảnh các con vật lũ lượt kéo nhau vào tàu. |
Avevano senz’altro visto gli animali confluire nell’arca. Chắc chắn họ đã thấy những con thú lũ lượt kéo nhau vào tàu. |
Scorre verso nord-nord-ovest per 724 chilometri prima di confluire nel corso inferiore del fiume Apurìmac per formare il fiume Ucayali. Sông chảy theo hướng bắc-tây bắc với 724 km trước khi kết hợp với sông Apurímac để tạo thành sông Ucayali. |
E faranno anche confluire la storia del petrolio nella nostra seconda grande storia, ossia risparmiare elettricità e poi produrla in modi diversi. Và chúng hồi tụ về câu chuyện xăng dầu với câu chuyện lớn thứ 2 của chúng ta, tiết kiệm điện và làm nó khác biệt. |
I tetti delle abitazioni presentavano una pendenza sufficiente per far confluire l’acqua piovana in queste cisterne. Mái nhà cũng có độ dốc để nước mưa chảy xuống các hồ chứa này. |
La parte settentrionale della colonia chiese di unirsi alla Nigeria, mentre la parte meridionale votò per confluire nella Repubblica del Camerun. Khu vực phía Bắc đa số Hồi giáo đã chọn liên minh với Nigeria, và khu vực miền Nam đã bỏ phiếu để gia nhập Cameroon. |
Il nostro obiettivo è quello di far confluire i dirigenti, sia insegnanti che studenti, verso queste innovazioni tecnologiche a crescita esponenziale, e nelle loro applicazioni. Mục tiêu của chúng tôi là tập hợp những người lãnh đạo, cả giáo viên và sinh viên, vào sự phát triển như vũ bão này của công nghệ thông tin và các ứng dụng của chúng. |
Forse è proprio questo materiale che ha eroso le montagne di Titano attraverso i canali che abbiamo visto impiegando miliardi di anni per confluire poi in bacini poco profondi. Khả năng cao là các chất này đã bị rửa trôi từ những vùng đất cao của Titan xuống những kênh rạch mà chúng ta thấy, và khô cạn qua hàng tỉ năm đổ vào những vùng đất trũng. |
Invitarono i rappresentanti degli stati a confluire a Filadelfia per discutere dei miglioramenti al governo federale. Họ mời đại diện các tiểu bang về Pennsylvania để thảo luận về cách cải tiến cho chính phủ liên bang. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confluire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới confluire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.