conformità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conformità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conformità trong Tiếng Ý.
Từ conformità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phù hợp, sự tuân theo, sự tương hợp, sự tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conformità
sự phù hợpnoun |
sự tuân theonoun |
sự tương hợpnoun |
sự tương ứngnoun |
Xem thêm ví dụ
In conformità con i regolamenti e le tradizioni sociali, l'Arabia Saudita ha dichiarato un periodo di lutto nazionale di tre giorni durante i quali tutti gli uffici sono stati chiusi. Theo các quy định và truyền thống xã hội, Ả Rập Xê Út tuyên bố quốc tang trong ba ngày, mọi văn phòng đều đóng cửa. |
Come potere vedere, queste sono opere sulla pianificazione familiare, l'elezione in conformità con la legge e la propaganda dell'istituzione dell'Assemblea Popolare. Như các bạn có thể thấy, những tác phẩm này miêu tả kế hoạch hóa gia đình và bầu cử theo luật và hoạt động tuyên truyền của cơ quan Quốc hội. |
In conformità con questa legge divina per cui dobbiamo trattare il nostro corpo come un tempio, Joseph Smith ricevette dal Signore una legge di salute per i membri della chiesa restaurata di Cristo, nota come Parola di Saggezza. Để phù hợp với luật pháp thiêng liêng này về việc coi thân thể chúng ta như đền thờ, Joseph Smith đã nhận được luật sức khỏe từ Chúa cho các tín hữu của Giáo Hội phục hồi của Đấng Ky Tô, được biết là Lời Thông Sáng. |
Continueremo a respirare l’“aria” giusta se seguiteremo a coltivare il corretto atteggiamento mentale in conformità alla guida dello spirito di Geova. — Romani 12:9; 2 Timoteo 1:7; Galati 6:7, 8. Chúng ta sẽ tiếp tục thở “không khí” ngay lành nếu chúng ta tiếp tục vun trồng tâm tình đúng bằng cách hưởng ứng sự dìu dắt của thánh linh Đức Giê-hô-va (Rô-ma 12:9; II Ti-mô-thê 1:7; Ga-la-ti 6:7, 8). |
La parola greca per “verità” denota conformità ai fatti o a ciò che è giusto e appropriato. Từ Hy Lạp được dịch là “sự thật” nói đến điều đúng hoặc phù hợp với thực tế. |
In conformità delle regole Dựa theo nội quy |
Poiché abbiamo ereditato la tendenza all’egoismo, abbiamo bisogno che ci venga ricordata la necessità di amarci gli uni gli altri, e di farlo in conformità ai princìpi divini. — Genesi 8:21; Romani 5:12. Vì khuynh hướng ích kỷ di truyền, chúng ta cần được nhắc nhở để bày tỏ tình yêu thương lẫn nhau, dựa theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời.—Sáng-thế Ký 8:21; Rô-ma 5:12. |
Quando verifichi la conformità delle tue app, ti consigliamo di prestare particolare attenzione alle nostre norme. Khi xem xét ứng dụng của bạn về tính tuân thủ, chúng tôi khuyên bạn nên chú ý kỹ đếncác chính sách của chúng tôi. |
L'uso dell'oro si diffonde in conformità alla Legge di Gresham: «la moneta cattiva scaccia quella buona». Trong kinh tế, định luật Gresham là một nguyên tắc tiền tệ nói rằng "tiền xấu đuổi tiền tốt". |
Si costituì in comunità autonoma in conformità del secondo articolo della Costituzione spagnola del 1978, che riconosce e garantisce il diritto all'autonomia delle nazionalità e delle regioni della Spagna. Các cộng đồng tự trị hình thành sau khi hiến pháp hiện hành có hiệu lực vào năm 1978, theo đó công nhận quyền tự quản của "các dân tộc và vùng của Tây Ban Nha". |
Potremmo sospendere temporaneamente l'account per darti la possibilità di verificare tutti i contenuti pubblicati, eliminare le violazioni e prendere le misure necessarie per garantire la conformità alle norme. Chúng tôi có thể tạm thời tạm ngưng tài khoản của bạn để cho bạn cơ hội xem lại tất cả nội dung, sửa chữa vi phạm và thực hiện các biện pháp bảo vệ để giúp đảm bảo việc tuân thủ chính sách. |
Il 23 maggio 2013, malgrado la legge antidiscriminazione che impedisce la discriminazione fondata sull'orientamento sessuale nell'occupazione, il parlamento moldavo ha approvato un disegno di legge che vieta la propaganda della prostituzione, della pedofilia e "qualsiasi altra relazione che quella relativa al matrimonio e alla famiglia in conformità con la Costituzione e il Codice della Famiglia ". Vào ngày 23 tháng 5 năm 2013, mặc dù luật chống phân biệt đối xử ngăn chặn sự phân biệt đối xử dựa trên xu hướng tính dục trong việc làm, Quốc hội Moldova đã thông qua dự luật cấm tuyên truyền mại dâm, ấu dâm và "bất kỳ mối quan hệ nào khác ngoài quan hệ liên quan đến hôn nhân và gia đình. với Hiến pháp và Bộ luật gia đình". |
Tenga presente che continueremo a verificare la conformità del suo account. Lưu ý rằng chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi tài khoản của bạn về tính tuân thủ. |
Parliamo la lingua pura credendo nella verità, insegnandola correttamente ad altri e vivendo in conformità con la volontà di Dio. Chúng ta dùng “môi-miếng thanh-sạch” qua việc tin vào lẽ thật, giúp người khác hiểu chính xác về Kinh Thánh và sống phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Tieni presente che se non apporti modifiche all'app per garantirne la conformità, verrà disattivata la pubblicazione degli annunci. Xin lưu ý rằng nếu bạn không thực hiện thay đổi để ứng dụng của mình tuân thủ, việc phân phát quảng cáo đến ứng dụng của bạn có thể bị vô hiệu hóa. |
(1 Giovanni 5:2, 3; 1 Corinti 9:16) Tanto il ministero quanto altre azioni in ubbidienza e conformità alla volontà divina possono essere compiuti anche se non si è sposati. Cả việc phụng sự trong công việc rao giảng lẫn những hành động vâng lời khác đều có thể thực hiện được nếu một người sống độc thân. |
Secondo un dizionario, “verità” significa “fedeltà, conformità alla realtà delle cose e dei fatti; veridicità” (Il grande Italiano, Gabrielli). Một từ điển định nghĩa điều có thật là điều “đúng với thực tế, không dối trá, không thêm không bớt”. |
Il 21 dicembre 1995, le truppe israeliane si ritirarono da Betlemme, nonostante avessero vinto la guerra, e tre giorni più tardi la città passò sotto la completa gestione e il controllo militare dell'Autorità Nazionale Palestinese in conformità con l'accordo ad interim sulla Cisgiordania e la Striscia di Gaza nel 1995. Ngày 21.12.1995 quân Israel rút khỏi Bethlehem, và 3 ngày sau thành phố hoàn toàn thuộc quyền kiểm soát quân sự và hành chính của Chính quyền quốc gia Palestine phù hợp với Thỏa hiệp tạm thời về Bờ Tây và dải Gaza năm 1995. |
Se YouTube riceve una notifica valida di presunta violazione del copyright da un titolare di copyright per uno dei tuoi video, il video verrà rimosso in conformità alle leggi. Nếu YouTube nhận được thông báo hợp lệ về vi phạm bản quyền bị cáo buộc từ chủ bản quyền đối với một trong các video của bạn, video đó sẽ bị xóa theo luật. |
In conformità al comandamento del Signore di recarsi nel Missouri, dove Egli avrebbe rivelato “la terra della [loro] eredità” (sezione 52), gli anziani avevano viaggiato dall’Ohio al confine occidentale del Missouri. Tuân theo lệnh truyền của Chúa (tiết 52), các anh cả đã lên đường từ Kirtland đi đến Missouri qua nhiều kinh nghiệm khác nhau và một số cuộc chống đối. |
La conformità alle linee guida riportate qui di seguito non garantisce l'accettazione dei contenuti pubblicitari da parte di AdMob e non è necessariamente sufficiente a soddisfare gli standard previsti da tutte le leggi vigenti. Việc tuân thủ các nguyên tắc được nêu ra dưới đây không đảm bảo AdMob sẽ chấp thuận nội dung quảng cáo và không tất yếu là đủ để đáp ứng các tiêu chuẩn của tất cả các luật hiện hành. |
1 E Il Signore disse a Mosè: Tagliati altre due tavole di pietra come le prime, e io scriverò anche su di esse le parole della legge, così com’erano scritte all’inizio sulle tavole che tu hai spezzato; ma non sarà in conformità alle prime, poiché toglierò di mezzo a loro il sacerdozio; perciò il mio santo ordine e le sue ordinanze non andranno dinanzi a loro, poiché la mia presenza non salirà in mezzo a loro, per timore che io li distrugga. 1 Và Chúa phán cùng Môi Se rằng: Ngươi hãy đục hai bảng đá kia, như hai bảng đầu tiên, rồi ta cũng sẽ viết trên hai bảng nầy, các lời của luật pháp, theo như chúng được viết vào lúc đầu tiên trên hai bảng đá mà ngươi đã đập bể; nhưng nó sẽ không được theo như hai bảng đầu tiên, vì ta sẽ lấy chức tư tế ra khỏi giữa họ; vậy nên thánh ban của ta, và các giáo lễ trong đó, sẽ không đi trước mặt họ; vì sự hiện diện của ta sẽ không đi giữa họ, e rằng ta hủy diệt họ. |
In conformità con i termini del contratto con Google, i pagamenti effettuati da parte di Google per i servizi forniti sono definitivi e saranno considerati comprensivi di tutte le imposte applicabili, se del caso. Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có. |
I publisher devono assicurarsi di avere implementato gli annunci in conformità con le norme del programma AdSense e di non aver ricevuto pagamenti per traffico proveniente da sorgenti inaffidabili. Với tư cách là nhà xuất bản, bạn chịu trách nhiệm đảm bảo rằng việc triển khai quảng cáo của mình tuân thủ chính sách chương trình AdSense của chúng tôi và bạn chưa thanh toán cho lưu lượng truy cập từ nguồn không đáng tin. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conformità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới conformità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.